danh từ
tiếng cười khúc khích; nụ cười thầm
sự khoái trá ra mặt
to chuckle over someone's defeat: khoái trá trước sự thất bại của ai
tiếng cục cục (gà)
nội động từ
cười khúc khích
(: over) khoái trá
to chuckle over someone's defeat: khoái trá trước sự thất bại của ai
kêu cục cục (gà mái)