Định nghĩa của từ chicory

chicorynoun

rau diếp xoăn

/ˈtʃɪkəri//ˈtʃɪkəri/

Từ "chicory" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "kīkōrīon", được người Hy Lạp cổ đại sử dụng để mô tả rễ cây rau diếp xoăn. Từ này có thể bắt nguồn từ một từ có nghĩa là "wild" hoặc "trên đất canh tác", vì rau diếp xoăn ban đầu được tìm thấy mọc hoang ở Hy Lạp. Người La Mã cũng nhận ra loài cây này và bắt đầu trồng trọt. Họ đặt cho nó cái tên tiếng Latin là "cichorium intybus", tên này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay trong danh pháp khoa học. Từ tiếng Pháp đầu đến giữa thời kỳ rau diếp xoăn là "chiqouire", bắt nguồn từ tiếng Occitan cổ "ciquaura". Vào thế kỷ 16, người Pháp đã cải biên từ "chiqouire" và biến đổi thành "chicorie". Từ mới này sau đó được những người Huguenot nói tiếng Pháp đưa đến Anh, họ cũng gọi loài cây này là "chicorie". Tuy nhiên, người Anh đã thay đổi đuôi thành "-y" do cách phát âm của họ đối với các từ tiếng Pháp vào thời điểm đó. Trong suốt thế kỷ 18 và 19, từ "chicory" đã trở nên phổ biến ở các quốc gia nói tiếng Anh và được sử dụng thay thế cho "chicorie". Ngày nay, "chicory" là thuật ngữ được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Anh để mô tả loại cây và rễ của nó, thường được dùng làm chất thay thế cà phê hoặc để thêm vị đắng vào hỗn hợp cà phê.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thực vật học) rau diếp xoăn

meaningrễ rau diếp xoăn (sao và xay ra để trộn với cà phê hoặc thay cà phê)

namespace

a small pale green plant with bitter leaves that are eaten raw or cooked as a vegetable. The root can be dried and used with or instead of coffee.

một loại cây nhỏ màu xanh nhạt với lá đắng được ăn sống hoặc nấu chín như một loại rau. Rễ có thể được sấy khô và sử dụng cùng hoặc thay thế cho cà phê.

a plant with green curly leaves that are eaten raw as a vegetable

một loại cây có lá xoăn màu xanh được ăn sống như một loại rau

Từ, cụm từ liên quan

All matches