danh từ
(đánh cờ) sự chiếu tướng; nước cờ chiếu hết
sự thua, sự thất bại
đánh bại ai, đánh gục ai; phá vỡ kế hoạch của ai
ngoại động từ
(đánh cờ) chiếu hết
làm thất bại, đánh bại (người, kế hoạch)
Checkmate
/ˌtʃekˈmeɪt//ˌtʃekˈmeɪt/"Checkmate" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Ba Tư "shah mat", có nghĩa là "vua đã chết". Trong cờ vua, "shah" ám chỉ đến vua, trong khi "mat" ám chỉ trạng thái bị mắc kẹt, bất lực và cuối cùng bị đánh bại. Cụm từ này được đưa vào tiếng Ả Rập là "shah mat" và sau đó là các ngôn ngữ châu Âu, phát triển thành "checkmate" vào khoảng thế kỷ 15. Thuật ngữ này nắm bắt chính xác tính chất kết thúc của ván cờ khi vua bị tấn công và không thể thoát ra.
danh từ
(đánh cờ) sự chiếu tướng; nước cờ chiếu hết
sự thua, sự thất bại
đánh bại ai, đánh gục ai; phá vỡ kế hoạch của ai
ngoại động từ
(đánh cờ) chiếu hết
làm thất bại, đánh bại (người, kế hoạch)
to put your opponent in a position in which they cannot prevent their king (= the most important piece) being captured and therefore lose the game
đặt đối thủ của bạn vào tình thế mà họ không thể ngăn chặn vua của họ (= quân quan trọng nhất) bị bắt và do đó thua trò chơi
Vua của ông đã bị chiếu tướng.
Sau nhiều giờ cân nhắc chiến lược và nước đi trên bàn cờ, người chơi đã thốt lên "chiếu hết!" khi sắp xếp những quân cờ cuối cùng, giành được chiến thắng khó khăn.
Nhà vô địch cờ vua theo dõi đối thủ của mình thực hiện nước đi cuối cùng, nhận ra với cảm giác lo lắng rằng "chiếu tướng" sẽ sớm được hô.
Người chơi mới đã bị sốc khi quân cờ của mình bị bao vây, không còn lối thoát và lẩm bẩm "chiếu hết" với chính mình vì thất bại.
Vua đen đã thua cuộc khi nước đi cuối cùng của ông đưa ông vào thế chiếu hết, còn đối thủ tuyên bố chiến thắng với nụ cười mãn nguyện.
to defeat somebody completely
đánh bại ai đó hoàn toàn
Cô hy vọng kế hoạch này sẽ chiếu hết đối thủ của mình.
All matches