Định nghĩa của từ chatter

chatterverb

nói chuyện

/ˈtʃætə(r)//ˈtʃætər/

Từ "chatter" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cattian" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "nói huyên thuyên" hoặc "nói quá nhiều". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kattiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "chat". Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển từ "chattren" thành "chatter," và nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm không chỉ cuộc trò chuyện nhẹ nhàng mà còn cả cuộc nói chuyện trống rỗng, hỗn loạn hoặc quá mức. Ngày nay, "chatter" thường được dùng để mô tả cuộc trò chuyện không cần thiết hoặc không đáng kể, cũng như âm thanh của nhiều người nói to hoặc khó chịu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiếng hót líu lo, tiếng ríu rít (chim); tiếng róc rách (suối)

meaningsự nói huyên thiên, sự nói luôn mồm (người)

meaningtiếng lập cập (răng)

type nội động từ

meaninghót líu lo, hót ríu rít (chim); róc rách (suối)

meaningnói huyên thiên, nói luôn mồm

meaninglập cập (răng đập vào nhau)

namespace

to talk quickly and continuously, especially about things that are not important

nói nhanh và liên tục, đặc biệt là về những điều không quan trọng

Ví dụ:
  • They chattered away happily for a while.

    Họ trò chuyện vui vẻ một lúc.

  • He chattered on happily for about half an hour.

    Anh ấy trò chuyện vui vẻ trong khoảng nửa giờ.

  • He chattered excitedly to his friends.

    Anh hào hứng trò chuyện với bạn bè.

  • We chattered about work.

    Chúng tôi trò chuyện về công việc.

  • The children chattered to each other excitedly about the next day's events.

    Bọn trẻ trò chuyện sôi nổi với nhau về những sự kiện ngày hôm sau.

to knock together continuously because you are cold or frightened

gõ cửa liên tục vì lạnh hoặc sợ hãi

Ví dụ:
  • Her teeth chattered as she dressed.

    Răng cô va vào nhau lập cập khi cô mặc quần áo.

to make a series of short high sounds

để tạo ra một loạt âm thanh cao ngắn

Ví dụ:
  • The only sounds we could hear were the birds chattering in the trees.

    Âm thanh duy nhất chúng tôi có thể nghe thấy là tiếng chim hót líu lo trên cây.

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

the chattering classes
(British English, usually disapproving)the people in society who like to give their opinions on political or social issues
  • Constitutional reform is popular among the chattering classes.
  • topics being discussed at the breakfast tables of the chattering classes