danh từ
chức vô địch; danh hiệu quán quân
to win a world swimming championship: đoạt chức vô địch bơi lội thế giới
sự bảo vệ, sự bênh vực, sự đấu tranh cho
chức vô địch
/ˈtʃæmpiənʃɪp//ˈtʃæmpiənʃɪp/Từ "championship" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "champion", ban đầu có nghĩa là "battlefield" hoặc "vùng đất mở". Theo thời gian, "champion" đã dùng để chỉ một hiệp sĩ chiến đấu vì một người khác trong một cuộc đấu tay đôi. Từ này phát triển thành "winner" hoặc "võ sĩ giỏi nhất". Hậu tố "ship", biểu thị "trạng thái tồn tại", đã được thêm vào "champion" để tạo ra "championship," có nghĩa là "trạng thái trở thành nhà vô địch" hoặc "danh hiệu của người chiến thắng".
danh từ
chức vô địch; danh hiệu quán quân
to win a world swimming championship: đoạt chức vô địch bơi lội thế giới
sự bảo vệ, sự bênh vực, sự đấu tranh cho
a competition to find the best player or team in a particular sport
một cuộc thi để tìm cầu thủ hay đội tốt nhất trong một môn thể thao cụ thể
Giải vô địch Hiệp hội bóng rổ quốc gia
Anh đã giành được huy chương bạc tại Giải vô địch châu Âu.
Anh ấy đã giành chức vô địch lần thứ ba liên tiếp.
Tôi đã xem anh ấy thi đấu tại giải vô địch quần vợt năm ngoái.
Hơn ba mươi trẻ em sẽ tranh tài trong giải vô địch bơi lội.
Cô đã giành được bốn chức vô địch lớn trong năm năm qua.
Giải vô địch sẽ được tổ chức ở Rome.
the position of being a champion
vị trí của một nhà vô địch
Họ đã giữ chức vô địch trong hai năm qua.
Cô đã giữ được chức vô địch.
Ai đang giữ chức vô địch ở thời điểm hiện tại?
Red Sox đã ăn mừng chức vô địch của họ bằng một cuộc diễu hành đặc biệt kéo dài bốn giờ.
Trận đấu này sẽ rất quan trọng đối với hy vọng bảo vệ chức vô địch của hạt Kent.
the football (soccer) league in England and Wales that has the second best teams in it, after the Premier League
giải bóng đá (bóng đá) ở Anh và xứ Wales có đội mạnh thứ hai trong đó, sau Premier League
All matches