Định nghĩa của từ catering

cateringnoun

Phục vụ

/ˈkeɪtərɪŋ//ˈkeɪtərɪŋ/

Từ "catering" bắt nguồn từ tiếng Pháp "cater", có nghĩa là "cung cấp thức ăn và đồ uống". Từ này phát triển từ cũ hơn "cateur", dùng để chỉ người cung cấp thức ăn cho các chuyến đi săn. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao hàm cả việc cung cấp thức ăn và đồ uống cho bất kỳ sự kiện xã hội nào, như đám cưới hoặc tiệc chiêu đãi. Việc sử dụng từ "catering" để mô tả dịch vụ này trở nên phổ biến vào thế kỷ 19, phản ánh nhu cầu ngày càng tăng đối với dịch vụ thực phẩm chuyên nghiệp ngoài phạm vi gia đình.

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningcung cấp thực phẩm, lương thực

meaningphục vụ cho, mua vui cho, giải trí cho

examplethis programme caters for the masses: chương trình này phục vụ cho quảng đại quần chúng

namespace
Ví dụ:
  • The hotel provides excellent catering for weddings and corporate events.

    Khách sạn cung cấp dịch vụ ăn uống tuyệt vời cho tiệc cưới và sự kiện của công ty.

  • The catering company provided delicious meals for the office party.

    Công ty phục vụ tiệc đã cung cấp những bữa ăn ngon cho bữa tiệc văn phòng.

  • Her birthday party was a success thanks to the catering services she hired.

    Bữa tiệc sinh nhật của cô ấy đã thành công nhờ dịch vụ phục vụ ăn uống mà cô ấy thuê.

  • We chose a catering menu that offered both vegetarian and meat options to accommodate all of our guests' dietary needs.

    Chúng tôi đã chọn thực đơn phục vụ cả món chay và món thịt để đáp ứng mọi nhu cầu ăn kiêng của khách.

  • The catering staff were very professional and efficient, ensuring everyone was served on time.

    Đội ngũ phục vụ rất chuyên nghiệp và hiệu quả, đảm bảo mọi người đều được phục vụ đúng giờ.

  • The catering package included drinks, plates, cutlery, and table settings as well as the food itself.

    Gói dịch vụ ăn uống bao gồm đồ uống, đĩa, dao kéo, cách bày bàn cũng như đồ ăn.

  • Catering is a crucial part of any successful event, and we were happy with the quality and quantity of food provided.

    Dịch vụ ăn uống đóng vai trò quan trọng trong bất kỳ sự kiện thành công nào và chúng tôi rất hài lòng với chất lượng cũng như số lượng thực phẩm được cung cấp.

  • The conference center has a top-notch catering department with a wide range of menu options.

    Trung tâm hội nghị có bộ phận phục vụ ăn uống cao cấp với nhiều lựa chọn thực đơn.

  • We relied heavily on the catering staff to assist us with food allergies and any dietary restrictions.

    Chúng tôi rất tin tưởng vào đội ngũ phục vụ ăn uống để hỗ trợ chúng tôi về vấn đề dị ứng thực phẩm và bất kỳ hạn chế nào về chế độ ăn uống.

  • The catering bill came out higher than expected, but we were happy with the overall service provided.

    Hóa đơn phục vụ cao hơn dự kiến, nhưng chúng tôi hài lòng với dịch vụ tổng thể được cung cấp.

Từ, cụm từ liên quan