tính từ
bị bắt giữ, bị giam cầm
to be taken captive: bị bắt giữ
to hold captive: bắt giữ (ai)
danh từ
tù nhân, người bị bắt giữ
to be taken captive: bị bắt giữ
to hold captive: bắt giữ (ai)
bị giam cầm
/ˈkæptɪv//ˈkæptɪv/Từ "captive" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "captif", bắt nguồn từ tiếng Latin "captivus". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "captivare", có nghĩa là "bắt làm tù binh" hoặc "chiếm giữ". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "capere", có nghĩa là "lấy" và "vare", có nghĩa là "sở hữu" hoặc "giữ". Trong tiếng Anh, từ "captive" đã được sử dụng từ thế kỷ 13, ban đầu có nghĩa là "bị bắt làm tù binh" hoặc "bị trói buộc". Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm các nghĩa bóng, chẳng hạn như bị ai đó kiểm soát hoặc bị chi phối bởi một ý tưởng hoặc cảm xúc. Ngày nay, từ "captive" bao gồm cả nghĩa đen và nghĩa bóng, bao gồm sự giam cầm về mặt thể chất, sự thống trị về mặt tinh thần hoặc sự thuyết phục về mặt cảm xúc.
tính từ
bị bắt giữ, bị giam cầm
to be taken captive: bị bắt giữ
to hold captive: bắt giữ (ai)
danh từ
tù nhân, người bị bắt giữ
to be taken captive: bị bắt giữ
to hold captive: bắt giữ (ai)
kept as a prisoner or in a space that you cannot get out of; unable to escape
bị giam giữ như một tù nhân hoặc trong một không gian mà bạn không thể thoát ra; không thể trốn thoát
động vật bị nuôi nhốt
Họ đã bị những tay súng đeo mặt nạ bắt giữ.
nuôi nhốt (= nuôi động vật hoang dã trong sở thú, v.v.)
Cô bị giam giữ trong một lâu đài.
Nữ nhà báo bị giam giữ tại nơi ẩn náu của bọn khủng bố trong nhiều ngày trước khi cuối cùng được giải cứu.
not free to leave a particular place or to choose what you want to do
không được tự do rời khỏi một nơi cụ thể hoặc lựa chọn những gì bạn muốn làm
Một nhân viên bán hàng thích thu hút được nhiều khán giả (= lắng nghe vì họ không có lựa chọn nào khác).
All matches