Định nghĩa của từ canteen

canteennoun

nhà ăn

/kænˈtiːn//kænˈtiːn/

Nguồn gốc từgiữa thế kỷ 18. (ban đầu chỉ một cửa hàng bán đồ ăn hoặc rượu trong một doanh trại hoặc thị trấn đồn trú): từ cantine của tiếng Pháp, từ cantina của tiếng Ý là ‘hầm rượu’. Một cách sử dụng cantine của tiếng Pháp chỉ một chiếc hộp nhỏ có ngăn để đựng chai rượu có thể đã tạo ra ý nghĩa (3).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcăng tin

exampledry canteen: căng tin không bán rượu

examplewet canteen: căng tin có bán rượu

meaningbi đông (đựng nước)

meaningđồ dùng nấu khi ăn đi cắm trại

namespace

a place where food and drink are served in a factory, a school, etc.

nơi phục vụ thức ăn và đồ uống trong nhà máy, trường học, v.v.

a small container used by soldiers, travellers, etc. for carrying water or other liquid

một thùng nhỏ được binh lính, khách du lịch, v.v. dùng để đựng nước hoặc chất lỏng khác

a box containing a set of knives, forks and spoons

một hộp chứa một bộ dao, nĩa và thìa

Từ, cụm từ liên quan