danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái khác thường, cái kỳ lạ
to bustle about (in and out): hối hả, bận rộn, lăng xăng ra vào
bữa tiệc linh đình; bữa chén no say
she bustled her children off to school: bà ta giục các con đi học
danh từ
sự hối hả, sự rộn ràng, sự vội vàng; sự lăng xăng
to bustle about (in and out): hối hả, bận rộn, lăng xăng ra vào
tiếng ồn ào, tiêng om xòm
she bustled her children off to school: bà ta giục các con đi học