Định nghĩa của từ bronze

bronzenoun

Đồng

/brɒnz//brɑːnz/

Từ "bronze" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ và tiếng La-tinh. Trong tiếng Hy Lạp, từ này là ''bronze (bróntē), có nghĩa là "strong" hoặc "hard". Thuật ngữ này được dùng để mô tả hợp kim đồng và thiếc màu nâu đỏ, được đánh giá cao về độ bền và độ chắc. Từ tương đương trong tiếng La-tinh, "brunus", cũng có nghĩa là "brown" hoặc "nâu đỏ". Người La Mã đã dùng thuật ngữ này để mô tả kim loại, và sau đó được đưa vào tiếng Pháp cổ là "bronz". Từ tiếng Anh "bronze" xuất hiện vào thế kỷ 14, bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Pháp cổ. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng không chỉ bao gồm hợp kim kim loại mà còn bao gồm cả các tác phẩm điêu khắc, tượng và giải thưởng làm từ hợp kim này. Ngày nay, thuật ngữ "bronze" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm nghệ thuật, kiến ​​trúc và thể thao.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđồng thiếc

meaningđồ bằng đồng thiếc (tượng, lọ...)

meaningmàu đồng thiếc

examplethe bronze age: thời kỳ đồng thiếc

type ngoại động từ

meaninglàm bóng như đồng thiếc; làm sạm màu đồng thiếc

namespace

a dark red-brown metal made by mixing copper and tin

một kim loại màu nâu đỏ sẫm được làm bằng cách trộn đồng và thiếc

Ví dụ:
  • a bronze statue

    một bức tượng đồng

  • The figure was cast in bronze.

    Tượng được đúc bằng đồng.

  • She works mainly in bronze.

    Cô ấy làm việc chủ yếu bằng đồng.

a dark red-brown colour, like bronze

màu nâu đỏ sẫm, giống như màu đồng

a work of art made of bronze, for example a statue

một tác phẩm nghệ thuật làm bằng đồng, ví dụ như một bức tượng

Ví dụ:
  • a fine collection of bronzes

    một bộ sưu tập đồ đồng đẹp

a medal given as third prize in a competition or race

một huy chương được trao làm giải ba trong một cuộc thi hoặc cuộc đua

Ví dụ:
  • She got a bronze in the long jump.

    Cô đã giành được huy chương đồng ở nội dung nhảy xa.