danh từ
lỗ khoang trong lòng đất (để lấy nước, dầu...)
lỗ khoan
/ˈbɔːhəʊl//ˈbɔːrhəʊl/Từ "borehole" là sự kết hợp của hai từ: "bore" và "hole". * **Bore** bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "borian", có nghĩa là "xuyên thủng" hoặc "khoan". Từ này phản ánh quá trình tạo ra lỗ. * **Hole** là một từ đơn giản, phổ biến dùng để chỉ một lỗ mở trên bề mặt. Do đó, "borehole" theo nghĩa đen có nghĩa là "một lỗ được tạo ra bằng cách khoan". Thuật ngữ này đặc biệt dùng để chỉ một lỗ sâu, hình trụ được khoan vào lòng đất cho nhiều mục đích khác nhau, chẳng hạn như thăm dò, khai thác tài nguyên (nước, dầu, khí đốt) hoặc điều tra địa chất.
danh từ
lỗ khoang trong lòng đất (để lấy nước, dầu...)
Các nhà địa chất đã khoan một lỗ khoan sâu hơn 1.000 mét để nghiên cứu tầng chứa nước bên dưới bề mặt.
Nguồn nước cho cộng đồng nông thôn này là một giếng khoan được trang bị máy bơm để dễ dàng tiếp cận nước uống.
Công ty khai thác đã sử dụng một máy khoan đặc biệt để tạo ra một số lỗ khoan nhằm tìm kiếm các khoáng sản có giá trị dưới lòng đất.
Cơ sở giáo dục này đã đầu tư vào cơ sở hạ tầng cho hệ thống cung cấp nước giếng khoan để hỗ trợ sự phát triển của các dự án nghiên cứu.
Các nhà khoa học môi trường đã lắp đặt thiết bị giám sát trong một lỗ khoan để thu thập dữ liệu về chất lượng nước ngầm.
Chính phủ đã trợ cấp việc lắp đặt giếng khoan ở các vùng nông thôn có thu nhập thấp như một phần của sáng kiến nhằm cải thiện khả năng tiếp cận nước sạch.
Giếng khoan được đào để lấy nước cho giàn khoan dầu đã cạn kiệt sau năm năm, khiến công nhân không còn lựa chọn nào khác ngoài việc chở nước từ các nguồn gần đó.
Nhà máy điện địa nhiệt sử dụng nhiều lỗ khoan để tiếp cận các hồ chứa nước nóng cung cấp năng lượng cho tua-bin của nhà máy.
Nhà sản xuất thiết bị khoan lỗ khoan đã nâng cấp công nghệ để tạo ra các giải pháp khoan hiệu quả hơn và thân thiện với môi trường hơn cho việc thi công lỗ khoan.
Cơ quan cấp nước và vệ sinh đã thực hiện chương trình phục hồi giếng khoan để sửa chữa và bảo trì các giếng khoan của ngành nhằm tiếp tục hoạt động.
All matches