danh từ
ống hàn
ống thổi thuỷ tinh
ống xì đồng
ống thổi
/ˈbləʊpaɪp//ˈbləʊpaɪp/Từ "blowpipe" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "buve" có nghĩa là "mouth" và từ tiếng Anh trung đại "pipe", dùng để chỉ một ống dài, hẹp hoặc sậy dùng để thổi, chẳng hạn như để thổi ngọn lửa trong quá trình sản xuất thủy tinh hoặc kim loại. Ở châu Âu thời trung cổ, blowpipe cũng có ứng dụng trong quân sự, được cung thủ sử dụng để thổi tên lửa hoặc được binh lính sử dụng để bơm phồng vũ khí rỗng, chẳng hạn như chùy có vành, để tăng thêm lực. Tuy nhiên, cách sử dụng blowpipe hiện đại đề cập cụ thể đến vũ khí săn bắn được nhiều bộ lạc bản địa trên khắp thế giới sử dụng, bao gồm một kênh gỗ hoặc tre dài, hình ống và hẹp với một đầu hẹp dùng để thổi phi tiêu hoặc đạn vào con mồi hoặc cho mục đích tự vệ.
danh từ
ống hàn
ống thổi thuỷ tinh
ống xì đồng
a weapon consisting of a long tube through which an arrow is blown
một loại vũ khí bao gồm một ống dài mà qua đó một mũi tên được thổi ra
a long tube for blowing glass into a particular shape
một ống dài để thổi thủy tinh thành một hình dạng cụ thể