danh từ
vết bỏng giộp; chỗ giộp da; chỗ phồng da
to raise blisters: làm giộp da
chỗ bị phồng lên, chỗ bị giộp lên (sơn); chỗ rỗ (thuỷ tinh, kim loại)
(y học) thuốc làm giộp da, cao làm giộp da
động từ
làm giộp lên, làm phồng da lên; giộp lên; nổi phồng lên
to raise blisters: làm giộp da
(thông tục) đánh giập mông đít
(thông tục) quấy rầy, làm phiền (ai)