Định nghĩa của từ blazon

blazonverb

Heraldry

/ˈbleɪzn//ˈbleɪzn/

Từ "blazon" có nguồn gốc từ nguyên phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "blason", có nghĩa là "shield" hoặc "huy hiệu". Thuật ngữ tiếng Pháp này bắt nguồn từ tiếng Latin "blasonem", có nghĩa là "tongue" hoặc "ngôn ngữ". Trong huy hiệu học thời trung cổ, một blazon ám chỉ ngôn ngữ hoặc mô tả được sử dụng để mô tả một thiết bị huy hiệu, chẳng hạn như khiên hoặc huy hiệu. Thuật ngữ này cuối cùng được mở rộng để chỉ chính thiết bị đó, thường được trang trí trên khiên hoặc huy hiệu. Theo thời gian, từ "blazon" đã mang một ý nghĩa rộng hơn, ám chỉ bất kỳ màn trình diễn hoặc thông báo nào về một điều gì đó, thường mang ý nghĩa trang trọng hoặc nghi lễ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghuy hiệu (in trên mộc)

meaningsự tuyên dương công đức (của ai); sự ca ngợi (ai)

type ngoại động từ

meaningvẽ huy hiệu lên; tô điểm bằng huy hiệu

meaningtuyên dương công đức, ca ngợi (ai)

meaning(thường) : forth, out, abroad) công bố, truyền đi khắp nơi

namespace

to decorate something with a design, a symbol or words so that people will notice it easily

trang trí một cái gì đó với một thiết kế, một biểu tượng hoặc từ ngữ để mọi người sẽ chú ý đến nó một cách dễ dàng

Ví dụ:
  • He had the word ‘Cool’ blazoned across his chest.

    Anh ấy có chữ 'Cool' nổi bật trên ngực.

  • The knight's shield was embellished with a blazon of three golden lions on a red background.

    Chiếc khiên của hiệp sĩ được trang trí bằng huy hiệu hình ba con sư tử vàng trên nền đỏ.

  • The blazon on the family crest depicted a white eagle against a blue sky.

    Biểu tượng trên huy hiệu gia tộc có hình một con đại bàng trắng trên nền trời xanh.

  • The bold colors and intricate design of the blazon caught the eye and commanded attention.

    Màu sắc đậm và thiết kế phức tạp của huy hiệu đã thu hút sự chú ý và gây ấn tượng.

  • The blazon of the castle's coat of arms featured a red dragon breathing fire onto a field of green.

    Huy hiệu của lâu đài có hình một con rồng đỏ đang phun lửa trên nền xanh.

to make news or information widely known by telling people about it in a way they are sure to notice

làm cho tin tức hoặc thông tin được biết đến rộng rãi bằng cách nói với mọi người về nó theo cách mà họ chắc chắn sẽ chú ý đến

Từ, cụm từ liên quan

All matches