Định nghĩa của từ bent

bentverb

khiếu, sở thích, khuynh hướng

/bɛnt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "bent" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và đã trải qua những thay đổi đáng kể theo thời gian. Ban đầu, "bent" có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "nghiêng", như trong hành động uốn cong hoặc xoắn một cái gì đó. Ý nghĩa này của từ này vẫn còn rõ ràng trong các cụm từ như "be bent on" (có nghĩa là "được xác định" hoặc "có khuynh hướng mạnh mẽ"). Theo thời gian, từ này đã mang một ý nghĩa mới. Vào thế kỷ 14, "bent" bắt đầu được sử dụng như một tính từ để mô tả một cái gì đó cong, xoắn hoặc méo mó. Nghĩa này của từ này vẫn thường được sử dụng cho đến ngày nay, như trong "a bent fork" hoặc "a bent piece of metal." Điều thú vị là từ này cũng đã được sử dụng như một động từ thế kỷ 16 để chỉ "bóp méo hoặc làm méo mó một cái gì đó, thường là theo cách cố ý hoặc có chủ đích".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkhiếu, sở thích; xu hướng, khuynh hướng

exampleto have a natural bent for foreign languages: có khiếu về ngoại ngữ

meaningthoả chí, thoả thích

type danh từ

meaning(thực vật học) cỏ ống

exampleto have a natural bent for foreign languages: có khiếu về ngoại ngữ

meaning(thực vật học) cỏ mần trầu

meaningbãi cỏ

namespace

not straight

không thẳng

Ví dụ:
  • a piece of bent wire

    một đoạn dây bị uốn cong

  • Do this exercise with your knees bent (= not with your legs straight).

    Thực hiện bài tập này với đầu gối cong (= không duỗi thẳng chân).

  • The lamp post got bent in the crash.

    Cột đèn bị cong sau vụ va chạm.

  • Lock your elbows in a slightly bent position.

    Khóa khuỷu tay của bạn ở tư thế hơi cong.

not able to stand up straight, usually as a result of being old or ill

không thể đứng thẳng, thường là do tuổi già hoặc bệnh tật

Ví dụ:
  • a small bent old woman

    một bà già nhỏ bé uốn cong

  • He was bent double with laughter.

    Anh ta gập người lại vì cười.

dishonest

Không trung thực

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

bent on (doing) something
determined to do something (usually something bad)
  • She seems bent on making life difficult for me.
  • to be bent on destruction/revenge
  • He's your typical supervillain, bent on world domination.
  • get bent out of shape (about/over something)
    (North American English, informal)to become angry, anxious or upset
  • Don't get bent out of shape about it. It was just a mistake!