Định nghĩa của từ beloved

belovedadjective

Người yêu dấu

/bɪˈlʌvɪd//bɪˈlʌvɪd/

Từ "beloved" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "be" có nghĩa là "well" và "luf" có nghĩa là "love". Trong tiếng Anh cổ, cụm từ "be-luf" theo nghĩa đen có nghĩa là "được yêu mến" hoặc "được yêu thương nồng nhiệt". Theo thời gian, cụm từ này phát triển thành một từ duy nhất "beloved", được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 13. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "beloved" được dùng để mô tả một thứ gì đó được đánh giá cao hoặc trân trọng. Ngày nay, từ này thường được dùng để mô tả một người hoặc một vật được yêu thương hoặc trân trọng sâu sắc, chẳng hạn như một kỷ niệm đáng trân trọng, một cuốn sách yêu thích hoặc một người bạn đời lãng mạn.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđược yêu mến, được yêu quý

examplemy beloved: người yêu dấu của tôi

type danh từ

meaningngười yêu dấu; người yêu quý

examplemy beloved: người yêu dấu của tôi

namespace

loved very much

yêu rất nhiều

Ví dụ:
  • in memory of our dearly beloved son, John

    để tưởng nhớ đứa con trai yêu dấu của chúng tôi, John

  • They were glad to be back in their beloved Ireland.

    Họ vui mừng được trở lại Ireland yêu dấu của mình.

  • Her grandfather was a beloved figure in the community, known for his kindness and generosity.

    Ông nội của cô là người được cộng đồng yêu mến, nổi tiếng vì lòng tốt và sự hào phóng.

  • His beloved dog was his constant companion, always by his side when he came home from work.

    Chú chó cưng của anh là người bạn đồng hành trung thành, luôn ở bên cạnh anh khi anh đi làm về.

  • She treasured her beloved grandmother's handwritten diary, sharing stories about her childhood and values.

    Cô trân trọng cuốn nhật ký viết tay của người bà yêu quý, chia sẻ những câu chuyện về tuổi thơ và các giá trị của bà.

loved very much by somebody; very popular with somebody

được ai đó rất yêu quý; rất phổ biến với ai đó

Ví dụ:
  • the deep purple flowers so beloved by artists

    loài hoa tím đậm được các nghệ sĩ yêu thích

  • She was beloved by all who knew her.

    Cô ấy được yêu quý bởi tất cả những ai biết cô ấy.

  • She ran one of the little tea rooms so beloved of Londoners at the turn of the century.

    Cô điều hành một trong những phòng trà nhỏ rất được người dân London yêu thích vào đầu thế kỷ này.

Từ, cụm từ liên quan

All matches