tính từ
(từ lóng) điên dại, gàn
điên khùng
/ˈbæti//ˈbæti/Từ "batty" được cho là có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Anh cổ "bæt" hoặc "beat", có nghĩa là "wild" hoặc "hung dữ". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "batty" dùng để chỉ một người hoang dã hoặc hung dữ, có lẽ là một người cũng hơi điên hoặc mất trí. Theo thời gian, ý nghĩa của "batty" được mở rộng để bao gồm cả việc kỳ quặc, lập dị hoặc hơi mất trí. Ngày nay, từ này thường được sử dụng một cách hài hước hoặc trìu mến để mô tả một người kỳ quặc, lập dị hoặc không theo khuôn mẫu. Ví dụ, "That's so batty of you to wear that outfit!" hoặc "He's a bit batty, but we love him anyway!" Mặc dù đã có sự tiến hóa, "batty" vẫn giữ được chút ít nét hoang dã hoặc không thuần hóa ban đầu, điều này làm tăng thêm bản chất vui tươi và kỳ quặc của nó.
tính từ
(từ lóng) điên dại, gàn
Hôm nay bà có hành vi kỳ lạ khi bà quên mất mình để chìa khóa ở đâu lần thứ ba trong tuần.
Hai đứa trẻ ở sân chơi có vẻ điên rồ, đuổi bắt nhau và la hét rất to.
Sau một ngày dài làm việc, tôi cảm thấy mệt mỏi và chẳng muốn gì hơn là chui vào giường và ngủ hàng giờ.
Không thể phủ nhận rằng bệnh nhân dường như mất liên lạc với thực tế và có hành vi kỳ lạ, phi lý.
Tiếng cười khúc khích và mái tóc bù xù của ông già khiến một số người đứng xem tự hỏi liệu ông có bị điên không.
Những yêu cầu kỳ lạ của người quản lý và những thay đổi liên tục về định hướng của công ty khiến toàn thể nhân viên cảm thấy phát điên.
Khi cố gắng đi qua những hành lang quanh co của lâu đài cổ, tôi không khỏi nghĩ rằng nơi này thật điên rồ.
Sau khi xem một số phim kinh dị vào đêm khuya, tôi cảm thấy điên rồ và nhẹ nhõm khi chìm vào giấc ngủ sâu an toàn.
Những cơn bộc phát liên tục, hành động bốc đồng và việc cởi trần nhảy múa giữa văn phòng của Emma khiến đồng nghiệp nghĩ rằng cô bị điên.
Để tránh cảm thấy mình điên rồ, tôi cố gắng tránh xa người lái xe thiếu kiên nhẫn và thất thường trên đường cao tốc đông đúc.
All matches