danh từ
tiệc lớn
ngoại động từ
thết tiệc lớn
Bữa tiệc
/ˈbæŋkwɪt//ˈbæŋkwɪt/Từ "banquet" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "benoîter", có nghĩa là "ban phước" hoặc "cầu nguyện". Thuật ngữ tiếng Pháp này bắt nguồn từ tiếng Latin "benedicere", có nghĩa là "ban phước" hoặc "cầu xin phước lành". Ban đầu, tiệc chiêu đãi dùng để chỉ bữa ăn được tổ chức kết hợp với lời cầu nguyện hoặc phước lành, thường do một quý tộc hoặc quốc vương tổ chức để kỷ niệm một dịp đặc biệt hoặc đánh dấu một sự kiện quan trọng. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao gồm nhiều bữa ăn trang trọng, lễ hội, bao gồm cả những bữa ăn được tổ chức để giải trí hoặc vui chơi. Ngày nay, từ "banquet" được dùng để mô tả một bữa ăn xa hoa, thường đi kèm với đồ trang trí công phu, âm nhạc và sự hiện diện của mọi người.
danh từ
tiệc lớn
ngoại động từ
thết tiệc lớn
a formal meal for a large number of people, usually for a special occasion, at which speeches are often made
một bữa ăn trang trọng dành cho nhiều người, thường dành cho một dịp đặc biệt, tại đó thường có bài phát biểu
Một bữa tiệc chiêu đãi cấp nhà nước được tổ chức để vinh danh vị tổng thống đến thăm.
Gia đình hoàng gia đã tận hưởng một bữa tiệc xa hoa với nhiều món ăn ngon và rượu vang hảo hạng.
Lễ cưới kết thúc bằng bữa tiệc thịnh soạn kéo dài tới tận sáng sớm.
Sự kiện từ thiện có một bữa tiệc đã quyên góp được một số tiền đáng kể cho mục đích này.
Các đối tác kinh doanh đã mở một bữa tiệc xa hoa để ăn mừng sự hợp tác thành công của họ.
Ông đột nhiên bị ốm trong một bữa tiệc được tổ chức để vinh danh ông.
Hơn 1 600 người đã tham dự bữa tiệc vinh danh bà.
Ngài Thị trưởng đã tham dự một bữa tiệc cấp nhà nước tối qua.
Nhà bếp đang chuẩn bị cho một bữa tiệc xa hoa.
Những người chiến thắng sẽ được công bố tại bữa tiệc trao giải hàng năm.
a large impressive meal
một bữa ăn lớn ấn tượng
Bữa ăn sau đó là một bữa tiệc thực sự.
All matches