danh từ
ba lê, kịch múa
múa ba lê
/ˈbæleɪ//bæˈleɪ/Từ "ballet" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "ballet", bắt nguồn từ cụm từ tiếng Ý "ballare", có nghĩa là "nhảy". Thuật ngữ này ban đầu dùng để chỉ một loại hình khiêu vũ được biểu diễn tại các triều đình hoàng gia và quý tộc vào thế kỷ 15 và 16. Phong cách khiêu vũ này được đặc trưng bởi các đoàn vũ công chuyên nghiệp lưu động biểu diễn các tiết mục phức tạp, nhào lộn và bắt chước để giải trí cho giới quý tộc. Theo thời gian, thuật ngữ "ballet" bắt đầu gắn liền với phong cách khiêu vũ cổ điển, trang trọng hơn, đặc trưng bởi kỹ thuật chính xác, công việc pointe và tập trung vào việc kể chuyện thông qua chuyển động. Phong cách ba lê này xuất hiện vào thế kỷ 17 và 18 tại Pháp, đặc biệt là dưới sự bảo trợ của triều đình Pháp và kể từ đó đã trở thành một loại hình nghệ thuật được yêu thích và bền bỉ trên toàn thế giới.
danh từ
ba lê, kịch múa
a style of dancing that tells a dramatic story with music but no talking or singing
một phong cách nhảy kể một câu chuyện kịch tính bằng âm nhạc nhưng không nói hoặc hát
Cô ấy muốn trở thành một diễn viên múa ba lê.
giày ba lê
a story or work of art performed by a group of ballet dancers
một câu chuyện hoặc tác phẩm nghệ thuật được thực hiện bởi một nhóm vũ công ba lê
‘Hồ thiên nga’ là một trong những vở ba lê cổ điển vĩ đại.
a group of dancers who work and perform ballet together
một nhóm vũ công làm việc và biểu diễn ba lê cùng nhau
các thành viên của Đoàn Ba lê Hoàng gia