tính từ
chống lại, ghét
không thích, không muốn
ác cảm
/əˈvɜːs//əˈvɜːrs/Nguồn gốc của từ "averse" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "aver" có nghĩa là "hostile" hoặc "phản đối". Từ này về cơ bản bắt nguồn từ tiếng Latin "aversus", có nghĩa tương tự. Trong tiếng Latin, "aversus" được dùng để mô tả một người "quay lưng lại" hoặc "opposed" với một thứ gì đó. Tiền tố "a" trong trường hợp này có nghĩa là "chống lại", trong khi từ gốc "versus" có nghĩa là "quay lại". Từ này đã đi vào tiếng Pháp cổ với tên gọi là "aver", khi nó mang một nghĩa hơi khác là "hostile" hoặc "phản đối". Từ đó, nó đi vào tiếng Anh trung đại với từ "avers" hoặc "avers", nơi nó bắt đầu được sử dụng để mô tả một người "hostile" hoặc "opposed" thành một cái gì đó. Theo thời gian, cách viết của từ này đã thay đổi một chút, với "s" ở cuối bị loại bỏ để tạo thành từ tiếng Anh hiện đại "averse." Ngày nay, "averse" vẫn tiếp tục được sử dụng để mô tả một người "opposed" hoặc "antipathetic" thành một cái gì đó, thường là do cảm xúc hoặc niềm tin mạnh mẽ.
tính từ
chống lại, ghét
không thích, không muốn
liking something or wanting to do something; not opposed to doing something
thích cái gì đó hoặc muốn làm cái gì đó; không phản đối việc làm gì đó
Tôi đã đề cập điều đó với Kate và cô ấy không hề phản đối ý tưởng đó.
John không thích nói trước công chúng và tránh mọi cơ hội phải phát biểu trước đám đông.
Sarah không thích các môn thể thao mạo hiểm và thích dành thời gian cuối tuần để thư giãn ở nhà.
Tổng giám đốc điều hành của công ty không thích mạo hiểm và có xu hướng an toàn khi ra quyết định.
Sau khi bị ngộ độc thực phẩm, Emily trở nên sợ ăn hải sản và hiện giờ thì tránh hoàn toàn.
not liking something or wanting to do something; opposed to doing something
không thích điều gì đó hoặc không muốn làm điều gì đó; phản đối việc làm gì đó
Anh ấy không thích bất kỳ sự thay đổi nào.
All matches