Định nghĩa của từ atrophy

atrophynoun

teo

/ˈætrəfi//ˈætrəfi/

Từ "atrophy" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "a" có nghĩa là "without" hoặc "không", "trephō" có nghĩa là "nuôi dưỡng" hoặc "cho ăn", và "pōsis" có nghĩa là "sự phát triển" hoặc "một sự đưa vào". Từ "atrophy" được nhà giải phẫu học và bác sĩ phẫu thuật người Hy Lạp Galen (129-200 CN) đặt ra để mô tả sự suy yếu tự nhiên của một bộ phận cơ thể không còn được nuôi dưỡng hoặc chăm sóc nữa. Từ "atrophy" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "a", "trephō" và "pōsis". Nghĩa ban đầu của nó ám chỉ một bộ phận cơ thể đang suy yếu vì không còn được nuôi dưỡng hoặc chăm sóc nữa, nhưng nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ tình trạng hoặc quá trình suy yếu nào, đặc biệt là khi không mong đợi, đặc biệt là trong bối cảnh y tế hoặc các vấn đề sinh học. Ngày nay, "atrophy" vẫn được dùng để mô tả bất kỳ tình trạng hoặc quá trình nào của sự suy yếu, đặc biệt là khi không mong đợi, đặc biệt là trong bối cảnh y tế hoặc vấn đề sinh học. Tóm lại, từ "atrophy" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp từ các từ "a", "trephō" và "pōsis". Nghĩa ban đầu của nó ám chỉ một bộ phận cơ thể đang suy yếu vì không còn được nuôi dưỡng hoặc chăm sóc nữa, nhưng nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ tình trạng hoặc quá trình nào của sự suy yếu, đặc biệt là khi không mong đợi, đặc biệt là trong bối cảnh y tế hoặc vấn đề sinh học.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự teo

meaningsự hao mòn

type ngoại động từ

meaninglàm teo

meaninglàm hao mòn

namespace
Ví dụ:
  • The lack of use has caused the muscles in his legs to undergo atrophy.

    Việc ít vận động đã khiến các cơ ở chân của ông bị teo đi.

  • After being bedridden for weeks, her chest muscles began to atrophy.

    Sau khi nằm liệt giường nhiều tuần, cơ ngực của bà bắt đầu teo lại.

  • The atrophy of the patient's brain cells resulted in severe cognitive impairment.

    Sự teo tế bào não của bệnh nhân dẫn đến suy giảm nhận thức nghiêm trọng.

  • The disuse of his vocal cords has led to a noticeable degree of atrophy.

    Việc không sử dụng dây thanh quản đã dẫn đến tình trạng teo thanh quản đáng kể.

  • The inactive bone started to deteriorate due to the process of atrophy.

    Xương không hoạt động bắt đầu bị thoái hóa do quá trình teo xương.

  • The nuerologist observed atrophy in the essential areas of the patient's brain.

    Bác sĩ thần kinh học đã quan sát thấy tình trạng teo ở những vùng quan trọng trong não của bệnh nhân.

  • The burned hand muscles began to waste away due to the process of atrophy.

    Các cơ ở tay bị bỏng bắt đầu teo lại do quá trình teo cơ.

  • The atrophy of the heart muscles can result in insufficient cardiac output.

    Sự teo cơ tim có thể dẫn đến tình trạng cung lượng tim không đủ.

  • The physiotherapist designed an exercise regimen to prevent further atrophy of the patient's muscles.

    Chuyên gia vật lý trị liệu đã thiết kế một chế độ tập luyện để ngăn ngừa tình trạng teo cơ thêm ở bệnh nhân.

  • Following a week of sedative drugs, the patient experienced atrophy in the weakened muscles of the legs.

    Sau một tuần dùng thuốc an thần, bệnh nhân bị teo cơ ở chân vốn yếu.

Từ, cụm từ liên quan

All matches