Default
liên kết
có liên quan
/əˈsəʊsieɪtɪd//əˈsəʊsieɪtɪd/Từ "associated" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "associare," có nghĩa là "kết hợp với nhau." Đây là từ ghép của "ad" (đến) và "sociare" (kết hợp, đoàn kết). Mối liên hệ này với "sociare" cũng liên kết từ này với "society" và "social," làm nổi bật khái niệm cốt lõi của "associated" là thứ gì đó được kết nối hoặc hợp nhất với những thứ khác. Thuật ngữ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14, phản ánh tầm quan trọng lâu dài của các kết nối và mối quan hệ trong trải nghiệm của con người.
Default
liên kết
if one thing is associated with another, the two things are connected because they happen together or one thing causes the other
nếu một thứ được liên kết với một thứ khác thì hai thứ đó được kết nối với nhau bởi vì chúng xảy ra cùng nhau hoặc một thứ gây ra thứ kia
những rủi ro liên quan đến việc dùng thuốc
Tiếp xúc với ánh nắng mặt trời có liên quan chặt chẽ với sự gia tăng tỷ lệ mắc bệnh ung thư da.
Hội nghị sẽ giải quyết các vấn đề rộng lớn liên quan đến thương mại điện tử.
Các yếu tố sau đây có liên quan đáng kể đến tình trạng mệt mỏi mãn tính.
Thiếu tự tin không phải là điều thường thấy ở một giám đốc bán hàng thành đạt.
Tiền lương và các chi phí liên quan đã tăng lên đáng kể.
Từ, cụm từ liên quan
if a person is associated with an organization, etc. they support it
nếu một người được liên kết với một tổ chức, v.v. họ sẽ ủng hộ nó
Ông không còn mong muốn gắn liền với chủ trương giáo dục của đảng.
used in the name of a business company that is made up of a number of smaller companies
được sử dụng dưới tên của một công ty kinh doanh được tạo thành từ một số công ty nhỏ hơn
Báo chí liên kết