Định nghĩa của từ article

articlenoun

bài báo, đề mục

/ˈɑːtɪkl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "article" có lịch sử từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "articulus", có nghĩa là "joint" hoặc "Chi". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "artus", có nghĩa là "join" hoặc "kết nối". Trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14, từ "article" xuất hiện để chỉ một nhánh hoặc cành cây. Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng để bao gồm các tác phẩm viết, chẳng hạn như bài báo, cung cấp thông tin hoặc giới thiệu một chủ đề. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ "article" có được nghĩa hiện đại của nó, mô tả một tác phẩm viết độc lập truyền tải một ý tưởng hoặc thông điệp cụ thể. Ngày nay, các bài viết là thành phần thiết yếu của nhiều hình thức truyền thông khác nhau, bao gồm tin tức, tài liệu giáo dục và nội dung trực tuyến.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbài báo

exampleleading article: bài xã luận

meaningđiều khoản, mục

examplearticled apprentice: người học việc theo giao kèo

examplearticle of faith: tín điều

meaningđồ, thức, vật phẩm; hàng

exampleto article against someone for something: tố giác ai về việc gì; buộc tội ai về cái gì

examplean article of food: đồ ăn

examplean article of clothing: đồ mặc

type ngoại động từ

meaningđặt thành điều khoản, đặt thành mục

exampleleading article: bài xã luận

meaningcho học việc theo những điều khoản trong giao kèo

examplearticled apprentice: người học việc theo giao kèo

examplearticle of faith: tín điều

meaning(pháp lý) buộc tội; tố cáo

exampleto article against someone for something: tố giác ai về việc gì; buộc tội ai về cái gì

examplean article of food: đồ ăn

examplean article of clothing: đồ mặc

namespace

a piece of writing about a particular subject in a newspaper or magazine, on a website, etc.

một đoạn viết về một chủ đề cụ thể trên một tờ báo hoặc tạp chí, trên một trang web, v.v.

Ví dụ:
  • to read/write/publish an article

    đọc/viết/xuất bản một bài báo

  • Her tweet follows an article posted online by the ‘Huffington Post’.

    Dòng tweet của cô ấy theo sau một bài báo được đăng trực tuyến bởi ‘Huffington Post’.

  • I read an interesting article by a well-known scientist on the subject of genetics.

    Tôi đọc một bài báo thú vị của một nhà khoa học nổi tiếng về chủ đề di truyền học.

  • Have you seen that article about young fashion designers?

    Bạn đã xem bài viết về các nhà thiết kế thời trang trẻ chưa?

  • According to a recent newspaper article, the company is worth over $20 billion.

    Theo một bài báo gần đây, công ty này trị giá hơn 20 tỷ USD.

Ví dụ bổ sung:
  • A leading article in ‘The Times’ accused the minister of lying.

    Một bài báo hàng đầu trên tờ ‘The Times’ cáo buộc Bộ trưởng đã nói dối.

  • He wrote about his political career in a series of articles published in a national newspaper.

    Ông viết về sự nghiệp chính trị của mình trong một loạt bài đăng trên một tờ báo quốc gia.

  • I'm doing an article about ways of preventing pollution.

    Tôi đang làm một bài viết về cách ngăn ngừa ô nhiễm.

  • It was her job to commission occasional articles.

    Công việc của cô là thỉnh thoảng đưa ra các bài báo.

  • The article appears in this week's edition of ‘The Spectator’.

    Bài viết xuất hiện trong ấn bản tuần này của tạp chí ‘The Spectator’.

a separate item in an agreement or a contract

một mục riêng biệt trong một thỏa thuận hoặc hợp đồng

Ví dụ:
  • Article 10 of the European Convention guarantees free speech.

    Điều 10 của Công ước Châu Âu đảm bảo quyền tự do ngôn luận.

Ví dụ bổ sung:
  • The key articles of the constitution can only be changed by referendum.

    Các điều khoản quan trọng của hiến pháp chỉ có thể được thay đổi bằng trưng cầu dân ý.

  • Article 7 provides that all businesses must be registered correctly.

    Điều 7 quy định mọi doanh nghiệp phải đăng ký chính xác.

  • Several articles of the 1955 treaty were rewritten.

    Một số điều khoản của hiệp ước năm 1955 đã được viết lại.

  • The actions of the organization are in breach of Article 12 of the treaty.

    Các hành động của tổ chức đã vi phạm Điều 12 của hiệp ước.

  • The judge ordered the child's return home under Article 6 of the Convention.

    Thẩm phán ra lệnh đưa đứa trẻ về nước theo Điều 6 của Công ước.

a particular item or separate thing, especially one of a set

một mục cụ thể hoặc điều riêng biệt, đặc biệt là một trong một bộ

Ví dụ:
  • articles of clothing

    quần áo biểu diễn

  • toilet articles such as soap and shampoo

    các vật dụng vệ sinh như xà phòng và dầu gội đầu

  • The articles found in the car helped the police to identify the body.

    Những vật dụng tìm thấy trong xe đã giúp cảnh sát nhận dạng thi thể.

Ví dụ bổ sung:
  • The finished article takes two months to manufacture.

    Sản phẩm hoàn thiện phải mất hai tháng để sản xuất.

  • Fake designer watches are sold at a fraction of the price of the genuine article.

    Đồng hồ thiết kế giả được bán với giá chỉ bằng một phần giá của mặt hàng chính hãng.

Từ, cụm từ liên quan

the words a and an (the indefinite article) or the (the definite article)

các từ a và an (mạo từ không xác định) hoặc the (mạo từ xác định)

Ví dụ:
  • Names of countries in English do not usually take an article.

    Tên các quốc gia trong tiếng Anh thường không có mạo từ.