Định nghĩa của từ argument

argumentnoun

lý lẽ

/ˈɑːɡjʊm(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "argument" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thời Hy Lạp cổ đại. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "arguein", có nghĩa là "làm rõ một quan điểm" hoặc "chứng minh". Trong triết học, một lập luận ban đầu được định nghĩa là một chuỗi các tuyên bố hợp lý được sử dụng để chứng minh hoặc chứng minh một kết luận. Nhà triết học Hy Lạp Aristotle đã sử dụng thuật ngữ này trong bối cảnh này và sau đó được các nhà triết học khác, chẳng hạn như những người theo chủ nghĩa khắc kỷ, tiếp thu. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao hàm nhiều cuộc thảo luận, tranh luận và tranh chấp hơn. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "argument" vẫn giữ nguyên ý nghĩa ban đầu của nó là một tập hợp các tuyên bố hợp lý được sử dụng để hỗ trợ một quan điểm, nhưng nó cũng thường ám chỉ sự bất đồng hoặc cãi vã giữa mọi người. Bất chấp sự mở rộng này, nguồn gốc của từ này trong triết học Hy Lạp cổ đại vẫn tiếp tục định hình ý nghĩa và hàm ý của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglý lẽ

exampleargument for: lý lẽ ủng hộ (cái gì)

exampleargument against: lý lẽ chống lại (cái gì)

examplestrong argument: lý lẽ đanh thép

meaningsự tranh cãi, sự tranh luận

examplea matter of argument: một vấn đề tranh luận

meaningtóm tắt (một vấn đề trình bày trong một cuốn sách)

typeDefault

meaning(Tech) đối số, tham số; tự biến số, tự biến lượng; lý luận; chứng minh

namespace

a conversation or discussion in which two or more people disagree, often angrily

một cuộc trò chuyện hoặc thảo luận trong đó hai hoặc nhiều người không đồng ý, thường là một cách giận dữ

Ví dụ:
  • to win/lose an argument

    thắng/thua một cuộc tranh cãi

  • After some heated argument a decision was finally taken.

    Sau một hồi tranh cãi nảy lửa, quyết định cuối cùng đã được đưa ra.

  • She got into an argument with the teacher.

    Cô ấy đã tranh cãi với giáo viên.

  • He was killed during a violent argument over money.

    Anh ta bị giết trong một cuộc tranh cãi dữ dội về tiền bạc.

  • We had an argument with the waiter about the bill.

    Chúng tôi đã tranh cãi với người phục vụ về hóa đơn.

  • Jack was always the one who settled arguments between us.

    Jack luôn là người giải quyết những tranh cãi giữa chúng tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • He felt offended by the suggestion, and a violent argument ensued.

    Ông cảm thấy bị xúc phạm bởi lời đề nghị đó và một cuộc tranh cãi dữ dội đã xảy ra.

  • I don't want to get into an argument with her.

    Tôi không muốn tranh cãi với cô ấy.

  • I had a big argument with my mother this morning.

    Sáng nay tôi đã cãi nhau lớn với mẹ.

  • I was determined to win the argument.

    Tôi quyết tâm giành chiến thắng trong cuộc tranh luận.

  • The argument over decentralization will probably continue forever.

    Cuộc tranh luận về phân cấp có thể sẽ tiếp tục mãi mãi.

a reason or set of reasons that somebody uses to show that something is true or correct

một lý do hoặc một tập hợp các lý do mà ai đó sử dụng để chứng minh điều gì đó là đúng hoặc đúng

Ví dụ:
  • a strong/convincing/compelling argument

    một lập luận mạnh mẽ/thuyết phục/hấp dẫn

  • to advance/present an argument

    thúc đẩy/trình bày một lập luận

  • Having heard both sides of the argument, the court will make a decision.

    Sau khi nghe cả hai bên tranh luận, tòa án sẽ đưa ra quyết định.

  • Her main argument was a moral one.

    Lập luận chính của cô là một vấn đề đạo đức.

  • There are strong arguments for and against euthanasia.

    Có những lập luận mạnh mẽ ủng hộ và chống lại cái chết êm dịu.

  • The author makes a compelling argument for the use of hydrogen as a fuel.

    Tác giả đưa ra lập luận thuyết phục về việc sử dụng hydro làm nhiên liệu.

  • What are the arguments in favour of change?

    Các lập luận ủng hộ sự thay đổi là gì?

  • The judge rejected the defence argument that the evidence was too old to be relevant.

    Thẩm phán bác bỏ lập luận bào chữa cho rằng bằng chứng đã quá cũ nên không còn phù hợp.

Ví dụ bổ sung:
  • His argument was that public spending must be reduced.

    Lập luận của ông là chi tiêu công phải được giảm bớt.

  • the language used to frame the legal arguments

    ngôn ngữ được sử dụng để xây dựng các lập luận pháp lý

  • There is a very good argument for increasing spending on education.

    Có một lập luận rất hay về việc tăng chi tiêu cho giáo dục.

  • the arguments against increasing taxes

    những lập luận chống lại việc tăng thuế

  • This argument is developed further in the next chapter.

    Lập luận này sẽ được phát triển sâu hơn ở chương tiếp theo.

Từ, cụm từ liên quan

the act of disagreeing in a conversation or discussion using a reason or set of reasons

hành động không đồng ý trong một cuộc trò chuyện hoặc thảo luận bằng cách sử dụng lý do hoặc tập hợp lý do

Ví dụ:
  • Let's assume for the sake of argument (= in order to discuss the problem) that we can't start till March.

    Hãy giả sử vì mục đích tranh luận (= để thảo luận về vấn đề) mà chúng ta không thể bắt đầu cho đến tháng ba.

Từ, cụm từ liên quan