Định nghĩa của từ aquarium

aquariumnoun

bể nuôi cá

/əˈkweəriəm//əˈkweriəm/

Từ "aquarium" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "aqua," có nghĩa là nước, và "rium," có nghĩa là nơi hoặc nơi bao quanh. Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào đầu thế kỷ 19 để mô tả một vật chứa bằng thủy tinh trong suốt chứa đầy nước và chứa cá hoặc các động vật thủy sinh khác để quan sát và trưng bày. Khái niệm về bể cá có nguồn gốc từ các nền văn minh cổ đại, chẳng hạn như người La Mã và Trung Quốc, những người nuôi động vật thủy sinh trong các bát và ao trang trí. Tuy nhiên, bể cá hiện đại như chúng ta biết ngày nay, với các thấu kính hiệu chỉnh và hệ thống kiểm soát nước chính xác, đã xuất hiện vào đầu thế kỷ 19. Từ "aquarium" được nhà tự nhiên học người Đức Antonie von Ruprecht đặt ra vào năm 1846 và kể từ đó đã trở thành một thuật ngữ chuẩn trong lĩnh vực thủy sinh học và sinh học biển.

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều aquariums

meaningbể nuôi (cá, loài thuỷ sinh)

meaningkhu công viên có bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh); nơi trưng bày bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh)

namespace

a large glass container in which fish and other water creatures and plants are kept

một hộp thủy tinh lớn đựng cá, các sinh vật và thực vật dưới nước khác

Ví dụ:
  • The local aquarium is home to a diverse range of marine life, including colorful tropical fish, graceful rays, and majestic sharks.

    Thủy cung địa phương là nơi sinh sống của nhiều loại sinh vật biển, bao gồm các loài cá nhiệt đới đầy màu sắc, cá đuối duyên dáng và cá mập hùng vĩ.

  • Our family loves spending weekends at the aquarium, watching the mesmerizing sea creatures as they glide through the water.

    Gia đình tôi thích dành những ngày cuối tuần ở thủy cung, ngắm nhìn những sinh vật biển kỳ thú lướt nhẹ dưới nước.

  • The aquarium provides a unique opportunity for children to learn about the underwater world, as they immerse themselves in interactive exhibits and feedings.

    Thủy cung mang đến cho trẻ em cơ hội độc đáo để tìm hiểu về thế giới dưới nước khi đắm mình vào các cuộc triển lãm tương tác và hoạt động cho ăn.

  • The aquarium's coral reef exhibit is a marvel to behold, with its vibrant coral formations and vividly hued fish.

    Rạn san hô của thủy cung là một kỳ quan đáng chiêm ngưỡng, với những rạn san hô rực rỡ và những chú cá đủ màu sắc.

  • We were captivated by the aquarium's night exhibit, where the underwater world came alive in a whole new way under the soft glow of blue and red lights.

    Chúng tôi bị cuốn hút bởi chương trình triển lãm về đêm của thủy cung, nơi thế giới dưới nước trở nên sống động theo một cách hoàn toàn mới dưới ánh sáng dịu nhẹ của đèn xanh và đỏ.

a building where people can go to see fish and other water creatures

một tòa nhà nơi mọi người có thể đến để xem cá và các sinh vật dưới nước khác