tính từ
giấu tên; vô danh; nặc danh
to remain anonymous: giấu tên
an letter: lá thư nặc danh
vô danh
/əˈnɒnɪməs//əˈnɑːnɪməs/Từ "anonymous" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ và tiếng La-tinh. Từ tiếng Hy Lạp "pornos" có nghĩa là "secret" hoặc "unknown", và từ tiếng La-tinh "onymos" có nghĩa là "name". Thuật ngữ "anonymous" bắt nguồn từ sự kết hợp của hai từ này. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "anonymous" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả một cuốn sách hoặc bản thảo mà tác giả không rõ. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm khái niệm về một người hoặc một thực thể không có tên hoặc danh tính công khai. Trong thời đại hiện đại, thuật ngữ "anonymous" đã có ý nghĩa rộng hơn, bao gồm ý tưởng về những cá nhân hoặc nhóm muốn ẩn mình khỏi tầm nhìn của công chúng, thường là vì lý do an toàn cá nhân, quyền riêng tư hoặc hoạt động chính trị.
tính từ
giấu tên; vô danh; nặc danh
to remain anonymous: giấu tên
an letter: lá thư nặc danh
with a name that is not known or that is not made public
với một cái tên không được biết đến hoặc không được công khai
một nhà tài trợ ẩn danh
Số tiền này được quyên góp bởi một doanh nhân địa phương muốn giấu tên.
thủ phạm phần lớn vô danh của các hành động khủng bố
written, given, made, etc. by somebody who does not want their name to be known or made public
được viết, đưa ra, thực hiện, v.v. bởi ai đó không muốn tên của họ được biết đến hoặc công khai
một lá thư nặc danh
without any unusual or interesting features
không có bất kỳ tính năng bất thường hoặc thú vị nào
trải dài của miền quê buồn tẻ và vô danh
khu nhà ở mới với những khối tháp vô danh và không gian rộng lớn cằn cỗi
All matches