Định nghĩa của từ animate

animateverb

động

/ˈænɪmeɪt//ˈænɪmeɪt/

Từ "animate" có nguồn gốc từ động từ tiếng Latin "animare", có nghĩa là "thổi sự sống vào" hoặc "trao linh hồn cho". Động từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "anima", có nghĩa là "soul" hoặc "hơi thở", và hậu tố "-are", biểu thị một hành động. Trong tiếng Anh, động từ "animate" đã được sử dụng từ thế kỷ 15 để chỉ "trao sự sống hoặc năng lượng cho một cái gì đó, có thể là vật lý hoặc tượng trưng". Nó cũng có thể có nghĩa là "làm cho một cái gì đó chuyển động hoặc trở nên hoạt động". Ví dụ, "The film animates the characters using computer-generated imagery."

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó sinh khí, có sức sống

meaningnhộn nhịp, náo nhiệt

type ngoại động từ

meaninglàm cho sống, làm cho có sinh khí

meaninglàm nhộn nhịp, làm náo nhiệt, làm sinh động, làm sôi nổi

meaningcổ vũ, làm phấn khởi

namespace

to make something more lively or full of energy

làm cho cái gì đó sống động hơn hoặc tràn đầy năng lượng

Ví dụ:
  • A smile suddenly animated her face.

    Một nụ cười đột nhiên làm sống động khuôn mặt cô.

  • The animate character in the new movie brings the story to life with its expressive movements and actions.

    Nhân vật hoạt hình trong bộ phim mới thổi hồn vào câu chuyện bằng những chuyển động và hành động đầy biểu cảm.

  • The animate logo on the company's website seamlessly transitions through different shapes and designs to grab the viewer's attention.

    Logo động trên trang web của công ty chuyển đổi liền mạch qua nhiều hình dạng và thiết kế khác nhau để thu hút sự chú ý của người xem.

  • Her animate drawings of plants and animals are so lifelike, it's hard to believe they weren't captured by a camera.

    Những bức vẽ thực vật và động vật của cô trông sống động đến nỗi khó có thể tin rằng chúng không được chụp bằng máy ảnh.

  • The animate advertisement for the new car uses Computer Generated Imagery (CGIto showcase the vehicle's features in a visually stunning and engaging way.

    Quảng cáo hoạt hình cho chiếc xe mới sử dụng Hình ảnh do máy tính tạo ra (CGI) để giới thiệu các tính năng của xe theo cách trực quan ấn tượng và hấp dẫn.

to make models, toys, images, etc. seem to move in a film, either by rapidly showing slightly different pictures of them in a series, one after another, or by using computer techniques to create moving images

làm cho các mô hình, đồ chơi, hình ảnh, v.v. dường như chuyển động trong một bộ phim, bằng cách hiển thị nhanh các hình ảnh hơi khác nhau của chúng trong một chuỗi, lần lượt hoặc bằng cách sử dụng kỹ thuật máy tính để tạo ra các hình ảnh chuyển động

Ví dụ:
  • The much-loved characters have been animated in this new feature film.

    Những nhân vật được nhiều người yêu thích đã được tái hiện trong bộ phim mới này.

Từ, cụm từ liên quan

All matches