tính từ
(thuộc) phân tích
(thuộc) giải tích
phân tích
/ˌænəˈlɪtɪk//ˌænəˈlɪtɪk/Từ gốcĐầu thế kỷ 17: qua tiếng Latin từ tiếng Hy Lạp analutikos, từ analuein là ‘unloose’. Thuật ngữ này được chấp nhận vào cuối thế kỷ 16 như một danh từ chỉ nhánh logic liên quan đến phân tích, với tham chiếu cụ thể đến các chuyên luận của Aristotle về logic, Analytics (tiếng Hy Lạp analutika).
tính từ
(thuộc) phân tích
(thuộc) giải tích
using a logical method of thinking about something in order to understand it, especially by looking at all the parts separately
sử dụng một phương pháp suy nghĩ logic về điều gì đó để hiểu nó, đặc biệt bằng cách xem xét tất cả các phần riêng biệt
using scientific analysis in order to find out about something
sử dụng phân tích khoa học để tìm hiểu về một cái gì đó
using word order rather than word endings to show the functions of words in a sentence
sử dụng trật tự từ thay vì kết thúc từ để thể hiện chức năng của các từ trong câu
Từ, cụm từ liên quan
All matches