Định nghĩa của từ amigo

amigonoun

bạn thân mến

/əˈmiːɡəʊ//əˈmiːɡəʊ/

Từ "amigo" là một thuật ngữ tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là "friend" trong tiếng Anh và nguồn gốc của nó có từ nhiều thế kỷ trước vào thế kỷ 16. Vào thời điểm đó, những người chinh phục Tây Ban Nha đang khám phá và xâm chiếm Tân Thế giới, một khu vực hiện là Mexico và Trung Mỹ ngày nay. Trong thời kỳ này, người Tây Ban Nha đã gặp gỡ những người dân bản địa trong khu vực nói nhiều ngôn ngữ và phương ngữ. Đặc biệt, người Aztec, những người có ngôn ngữ viết tinh vi gọi là Nahuatl, sinh sống ở các khu vực hiện là Mexico và một số vùng của Trung Mỹ. Khi người Tây Ban Nha bắt đầu học tiếng Nahuatl, họ tình cờ gặp một từ bản địa "āmiliki', được dịch gần đúng là "bạn" hoặc "đồng minh" trong tiếng Anh. Người Tây Ban Nha nhanh chóng đưa từ bản địa này vào ngôn ngữ của họ và "amigo" đã xuất hiện. Thật kỳ lạ, các học giả tin rằng từ Nahuatl ban đầu có thể bắt nguồn từ Toltec trước đó, "āmoliztli", có nghĩa là "người duy trì tình bạn". Việc sử dụng rộng rãi từ tiếng Tây Ban Nha "amigo" trong cộng đồng người Mỹ bản địa và những người thực dân Tây Ban Nha đã cho phép nó lan rộng khắp Châu Mỹ Latinh, nơi nó vẫn là thuật ngữ phổ biến để chỉ "bạn" cho đến ngày nay. Ở Châu Mỹ ngày nay, dân số nói tiếng Anh cũng đã đưa thuật ngữ "amigo" vào từ vựng của họ, đặc biệt là ở những khu vực mà văn hóa Mỹ gốc Mexico thịnh hành. Thuật ngữ tiếng Tây Ban Nha hiện có thể được tìm thấy trong các cách diễn đạt phổ biến như "my amigos" và "you're my amigo", cùng nhiều cách diễn đạt khác, phản ánh ảnh hưởng của các nền văn hóa Mỹ Latinh đối với tiếng Anh. Tóm lại, từ "amigo" có bối cảnh văn hóa và lịch sử phong phú, trải dài qua nhiều thế kỷ và hai truyền thống ngôn ngữ riêng biệt. Sự phát triển của nó từ một thuật ngữ Nahuatl thành một từ tiếng Tây Ban Nha và cuối cùng thành một cách diễn đạt tiếng Anh là minh chứng cho sức mạnh của sự giao lưu xuyên văn hóa và sự phát triển ngôn ngữ.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningsố nhiều amigos

meaningngười bạn

namespace
Ví dụ:
  • Carlos is my amigo from way back when we were both studying abroad in Spain.

    Carlos là bạn thân của tôi từ hồi chúng tôi còn đi du học ở Tây Ban Nha.

  • Me tiré de mis estudios y me especialicé en prevención de enfermedades y ahora me gusta trabajar como amigo de la salud en una clínica de salud pública.

    Tôi đã bỏ học và chuyên về phòng bệnh và bây giờ tôi thích làm việc như một người bạn sức khỏe tại một phòng khám y tế công cộng.

  • Me encanta establecer relaciones con los pacientes y ellos me consideran un amigo confiable.

    Tôi thích xây dựng mối quan hệ với bệnh nhân và họ coi tôi là một người bạn đáng tin cậy.

  • Mi amigo de la infancia se mudó a otro país hace muchos años, pero Nilda y yo nos mantenemos en contacto gracias a las redes sociales.

    Người bạn thời thơ ấu của tôi đã chuyển đến một đất nước khác nhiều năm trước, nhưng tôi và Nilda vẫn giữ liên lạc nhờ mạng xã hội.

  • En mi trabajo, tengo la oportunidad de apoyar a los inmigrantes en su nuevo hogar, fomentando la integración y la comunidad de apoyo, funcionando como un amigo para ayudarlos a adaptarse a la cultura y los valores locales.

    Trong công việc của mình, tôi có cơ hội hỗ trợ những người nhập cư tại nơi ở mới của họ, thúc đẩy sự hòa nhập và hỗ trợ cộng đồng, hoạt động như một người bạn giúp họ thích nghi với văn hóa và giá trị địa phương.

  • Me gusta conocer a los nuevos amigos, aprender de sus culturas y tradiciones, por eso conoce a muchas personas de diferentes partes del mundo.

    Tôi thích gặp gỡ những người bạn mới, tìm hiểu về văn hóa và truyền thống của họ, đó là lý do tại sao tôi gặp nhiều người từ nhiều nơi trên thế giới.

  • A mi primo, me gusta llamarlo amigo porque siempre ha jugado un papel prevalente en mi vida y ya hemos compartido múltiples experiencias especiales.

    Tôi thích gọi anh họ của mình là bạn vì anh ấy luôn đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của tôi và chúng tôi đã chia sẻ nhiều trải nghiệm đặc biệt.

  • Gracias a mí amigo de la escuela que también está estudiando el idioma inglés, me fecha para ¡hacer exámenes de habilidad en inglés!

    Nhờ người bạn cùng trường của tôi cũng đang học tiếng Anh nên đã lên lịch cho tôi làm bài kiểm tra trình độ tiếng Anh!

  • Me alegra haber ofrecido amistad a algunas personas en mi comunidad y sentir que ya somos amigos.

    Tôi rất vui vì đã kết bạn với một số người trong cộng đồng của mình và cảm thấy rằng giờ đây chúng tôi đã là bạn bè.

  • Me gusta que las personas que me han conocido me vean como un amigo fiable, alguien en quien pueden confiar.

    Tôi thích việc những người từng biết tôi coi tôi như một người bạn đáng tin cậy, một người mà họ có thể tin tưởng.