danh từ
sự cải tà quy chánh
sự sửa đổi cho tốt hơn; sự cải thiện; sự bồi bổ cho tốt hơn
sự sửa đổi, sự bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm...)
to move an amendment to a bill: đề nghị bổ sung một đạo luật
sửa đổi
/əˈmendmənt//əˈmendmənt/Từ "amendment" bắt nguồn từ tiếng Latin "amendare", có nghĩa là "sửa chữa" hoặc "cải thiện". Trong bối cảnh luật pháp và quản trị, một sửa đổi đề cập đến một thay đổi hoặc điều chỉnh được thực hiện đối với luật, tài liệu hoặc thỏa thuận đã tồn tại trước đó. Việc sử dụng "amendment" theo nghĩa này có từ thế kỷ 14, khi nó lần đầu tiên được sử dụng để mô tả những thay đổi được thực hiện đối với Vulgate, một bản dịch của Kinh thánh. Theo thời gian, thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi hơn trong luật pháp và quản trị bằng tiếng Anh, đặc biệt là trong bối cảnh Hiến pháp Hoa Kỳ. Trong Hiến pháp năm 1787, Điều V đã thiết lập quy trình sửa đổi tài liệu, cho phép hai phần ba Hạ viện và Thượng viện đề xuất các sửa đổi hoặc một Công ước quốc gia do Quốc hội triệu tập để thực hiện việc này. Kể từ đó, 27 sửa đổi đã được thêm vào Hiến pháp, với sửa đổi gần đây nhất được phê chuẩn vào năm 1992.
danh từ
sự cải tà quy chánh
sự sửa đổi cho tốt hơn; sự cải thiện; sự bồi bổ cho tốt hơn
sự sửa đổi, sự bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm...)
to move an amendment to a bill: đề nghị bổ sung một đạo luật
a small change or improvement that is made to a document or proposed new law; the process of changing a document or proposed new law
một thay đổi hoặc cải tiến nhỏ được thực hiện đối với một tài liệu hoặc luật mới được đề xuất; quá trình thay đổi một tài liệu hoặc luật mới được đề xuất
giới thiệu/đề xuất/bàn một sửa đổi (= đề xuất nó)
Quốc hội đã thông qua dự luật mà không sửa đổi thêm.
Cô đã thực hiện một số sửa đổi nhỏ cho bài luận của mình.
Đề xuất sửa đổi hiến pháp nhận được sự ủng hộ đông đảo từ các thượng nghị sĩ.
Việc sửa đổi dự luật nhằm mục đích giải quyết những lo ngại do phe đối lập nêu ra.
Tổng cộng có 217 nghị sĩ ủng hộ việc sửa đổi của phe nổi dậy phản đối chính phủ.
Trong cuộc bỏ phiếu tự do, sửa đổi đã được 292 phiếu bầu lên 246.
Quốc hội đã chấp nhận sửa đổi và dự luật đã được thông qua.
Cô ấy đã rút lại sửa đổi của mình và rời khỏi cuộc họp.
Thượng viện đã bổ sung nhiều sửa đổi vào dự luật.
a statement of a change to the Constitution of the US
tuyên bố về sự thay đổi Hiến pháp Hoa Kỳ
Bản sửa đổi thứ 19 đã trao cho phụ nữ quyền bầu cử.
Anh ta chỉ đơn giản là thực hiện các quyền Tu chính án thứ nhất của mình.
Từ, cụm từ liên quan