danh từ
hoài bão, khát vọng
lòng tham, tham vọng
hoài bão, khát vọng
/amˈbɪʃn/Từ "ambition" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ "ambire" có nghĩa là "đi vòng quanh" hoặc "phấn đấu vì", và hậu tố "-tion" biểu thị một hành động hoặc trạng thái. Trong tiếng Anh, "ambition" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả mong muốn hoặc sự nhiệt tình mãnh liệt đối với một điều gì đó. Từ này đã phát triển qua nhiều thế kỷ để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm mong muốn mãnh liệt về sự giàu có, quyền lực hoặc thành công. Theo nghĩa rộng hơn, "ambition" cũng có thể ám chỉ một ý định mạnh mẽ hoặc hành vi hướng đến mục tiêu. Khái niệm này là động lực thúc đẩy thành tựu và tiến bộ của con người, định hình tiến trình lịch sử và cuộc sống của mỗi cá nhân. Bạn có muốn biết thêm về tác động của tham vọng đối với xã hội hiện đại hoặc những ví dụ đáng chú ý về những người bị thúc đẩy bởi tham vọng không?
danh từ
hoài bão, khát vọng
lòng tham, tham vọng
something that you want to do or achieve very much
một cái gì đó mà bạn muốn làm hoặc đạt được rất nhiều
Cô đã thực hiện được hoài bão cả đời của mình.
Tham vọng cháy bỏng của anh là học ngành y.
tham vọng chính trị/nghệ thuật/nghề nghiệp
Cuối cùng anh đã nhận ra được tham vọng của đời mình.
Anh chỉ có một tham vọng duy nhất trong đời.
tham vọng hạt nhân của đất nước (= kế hoạch phát triển vũ khí hạt nhân)
Cô chưa bao giờ đạt được tham vọng trở thành nhà văn nổi tiếng.
Đây là câu chuyện về sự đố kỵ và tham vọng bị ngăn cản.
Anh cảm thấy vô cùng phẫn nộ khi tham vọng của mình bị thất bại.
tham vọng toàn cầu của công ty
Tham vọng lớn nhất của cô là leo lên đỉnh Everest.
the desire or strength of mind to be successful, rich, powerful, etc.
mong muốn hoặc sức mạnh của tâm trí để thành công, giàu có, quyền lực, v.v.
Cô bị thúc đẩy bởi tham vọng cá nhân.
Cô ấy thông minh nhưng lại thiếu tham vọng.
Tham vọng kiên định của Louise đã thôi thúc cô theo đuổi chương trình tiến sĩ về khoa học thần kinh sau khi hoàn thành bằng đại học danh dự.
Mặc dù phải đối mặt với nhiều thất bại, tham vọng khởi nghiệp của John chưa bao giờ chùn bước và cuối cùng anh đã trở thành một doanh nhân thành đạt.
Tham vọng trở thành vũ công chuyên nghiệp của Sophia đã thôi thúc cô tập luyện hơn một giờ mỗi ngày, sáu ngày một tuần.
Năm ngoái, tham vọng giành chiến thắng trong cuộc thi tranh biện toàn thành phố của Samantha đã được đền đáp khi cô có bài phát biểu mạnh mẽ và giành được cúp.
Tham vọng cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của Emma đã thôi thúc cô đăng ký một chương trình học chuyên sâu và đắm mình vào môi trường nói tiếng bản xứ.
Tham vọng vào trường y của Jake đã thôi thúc anh làm tình nguyện viên tại bệnh viện, theo dõi các bác sĩ và duy trì điểm trung bình cao trong suốt thời gian học đại học.
Mặc dù gặp phải nhiều trở ngại, tham vọng leo lên đỉnh Everest của Maria đã thúc đẩy cô luyện tập quanh năm và gây quỹ đủ cho chuyến thám hiểm.
Tham vọng giành huy chương vàng Olympic của Alex đã truyền cảm hứng cho anh tập luyện sáu giờ mỗi ngày, sáu ngày một tuần và phấn đấu đạt đến sự xuất sắc trong mọi khía cạnh của môn thể thao này.
Bạn bè của anh ấy sẽ không bao giờ mô tả anh ấy là một người có tham vọng lớn.
Anh là một chàng trai trẻ với hoài bão thành công trong sự nghiệp đã chọn.
Cô ấy là một người phụ nữ có tham vọng lớn.
Anh ấy không có tham vọng.
All matches