Định nghĩa của từ ally

allynoun

nước đồng minh, liên minh, liên kết, lien minh, kết thông gia

/ˈalʌɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "ally" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Pháp cổ. Từ tiếng Anh cổ "æl" có nghĩa là "noble" hoặc "exalted", trong khi từ tiếng Pháp cổ "ale" có nghĩa là "league" hoặc "alliance". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "ale" được mượn từ tiếng Pháp cổ và có nghĩa là "friend" hoặc "ally". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi. Ngày nay, "ally" dùng để chỉ một người, quốc gia hoặc tổ chức hỗ trợ hoặc hợp tác với một người, quốc gia hoặc tổ chức khác, thường theo nghĩa chính thức hoặc chính thức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghòn bi (bằng đá thạch cao)

type danh từ

meaningnước đồng minh, nước liên minh; bạn đồng minh

namespace

a country that has agreed to help and support another country, especially in case of a war

một quốc gia đã đồng ý giúp đỡ và hỗ trợ một quốc gia khác, đặc biệt là trong trường hợp có chiến tranh

Ví dụ:
  • our European/NATO allies

    các đồng minh châu Âu/NATO của chúng ta

  • a loyal ally of the United States

    một đồng minh trung thành của Hoa Kỳ

  • Portugal is a traditional ally of England.

    Bồ Đào Nha là đồng minh truyền thống của Anh.

a person who helps and supports somebody who is in a difficult situation, especially a politician

người giúp đỡ và hỗ trợ ai đó đang ở trong hoàn cảnh khó khăn, đặc biệt là một chính trị gia

Ví dụ:
  • a close ally and friend of the prime minister

    một đồng minh thân cận và là bạn của thủ tướng

  • her most powerful political ally

    đồng minh chính trị mạnh mẽ nhất của cô ấy

  • His sister was his ally against their grandparents.

    Em gái anh là đồng minh của anh chống lại ông bà của họ.

Ví dụ bổ sung:
  • Charles remained a close ally of the French king.

    Charles vẫn là đồng minh thân cận của vua Pháp.

  • He now had an ally against his boss.

    Bây giờ anh ta đã có một đồng minh chống lại ông chủ của mình.

  • Jane felt that she had an ally.

    Jane cảm thấy mình có một đồng minh.

  • She had found an ally in her old teacher.

    Cô đã tìm thấy một đồng minh ở người thầy cũ của mình.

a person who offers their support to a particular group of people in society that they themselves do not belong to, in order to help ensure their basic rights and ability to be happy and successful in society

một người đề nghị hỗ trợ cho một nhóm người cụ thể trong xã hội mà bản thân họ không thuộc về, nhằm giúp đảm bảo các quyền cơ bản và khả năng hạnh phúc và thành công trong xã hội của họ

Ví dụ:
  • Fran has been an ally to First Nations people her whole life.

    Fran đã là đồng minh của những người thuộc các Quốc gia thứ nhất trong suốt cuộc đời của cô ấy.

  • Being an ally to somebody means acting when you see an injustice.

    Trở thành đồng minh của ai đó có nghĩa là hành động khi bạn thấy sự bất công.

the group of countries including the UK and the US that fought together in the First and Second World Wars

nhóm các quốc gia bao gồm Anh và Mỹ đã cùng nhau chiến đấu trong Thế chiến thứ nhất và thứ hai

Ví dụ:
  • the Western Allies

    đồng minh phương Tây

Từ, cụm từ liên quan