Định nghĩa của từ allied

alliedadjective

lien minh, đồng minh

/ˈalʌɪd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "allied" bắt nguồn từ tiếng Latin "alligare," có nghĩa là "trói buộc" hoặc "buộc". Từ này ám chỉ hành động kết hợp hoặc hợp nhất, đây là ý nghĩa cốt lõi của "allied." Từ này lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào khoảng thế kỷ 14 để mô tả mối quan hệ hữu nghị hoặc liên minh giữa con người hoặc quốc gia. Từ này phát triển thành cách sử dụng hiện đại, mô tả một nhóm quốc gia hoặc thực thể thống nhất vì một mục đích chung, thường là trong chiến tranh hoặc hợp tác chính trị.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningliên minh, đồng minh

examplethe allied powers: các cường quốc đồng minh

meaningthông gia

meaningcùng giống, cùng họ, có quan hệ thân thuộc với nhau; cùng tính chất

examplethe dog and the wolf are allied animals: chó nhà và chó sói là hai loài có quan hệ thân thuộc

exampleallied sciences: những bộ môn khoa học tiếp cận nhau

namespace

connected with countries or groups that join together to fight a war or work for a shared aim

được kết nối với các quốc gia hoặc nhóm tham gia cùng nhau để chống chiến tranh hoặc làm việc vì mục tiêu chung

Ví dụ:
  • allied forces/troops

    lực lượng/quân đồng minh

  • Many civilians died as a result of allied bombing.

    Nhiều thường dân thiệt mạng do bị quân đồng minh ném bom.

  • The party is allied with the Communists.

    Đảng liên minh với Cộng sản.

Ví dụ bổ sung:
  • The US remains closely allied to Saudi Arabia.

    Mỹ vẫn là đồng minh chặt chẽ với Ả Rập Saudi.

  • an offensive by seven loosely allied guerrilla groups

    một cuộc tấn công của bảy nhóm du kích liên minh lỏng lẻo

connected with the countries that fought together against Germany in the First and Second World Wars

kết nối với các quốc gia đã cùng nhau chiến đấu chống lại Đức trong Thế chiến thứ nhất và thứ hai

Ví dụ:
  • Italy joined the war on the Allied side in 1915.

    Ý tham gia cuộc chiến theo phe Đồng minh vào năm 1915.

(of two or more things) similar or existing together; connected with something

(của hai hoặc nhiều thứ) tương tự hoặc tồn tại cùng nhau; kết nối với cái gì đó

Ví dụ:
  • medicine, nursing, physiotherapy and other allied professions

    y học, điều dưỡng, vật lý trị liệu và các ngành nghề liên quan khác

  • In this job you will need social skills allied with technical knowledge.

    Trong công việc này, bạn sẽ cần các kỹ năng xã hội kết hợp với kiến ​​thức kỹ thuật.