Định nghĩa của từ alder

aldernoun

cây sồi

/ˈɔːldəmən//ˈɔːldərmən/

Nguồn gốc của từ "alder" có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy, một ngôn ngữ cổ đại được cho là do các bộ lạc Đức nói cách đây hơn 1.500 năm. Gốc tiếng Đức nguyên thủy *altruz, nghĩa là "cây già hơn", là nguồn gốc của từ này. Trong tiếng Anh cổ, một ngôn ngữ Đức được nói ở Anh trước cuộc chinh phạt của người Norman năm 1066, từ Aldor (hoặc Aldur) thường được dùng để chỉ cây alder. Aldor bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ ald, nghĩa là "cũ" và rōd, nghĩa là "tree" hoặc "gỗ". Từ tiếng Na Uy cổ Ålr cũng được dùng để mô tả cây alder, và nó bắt nguồn từ cùng một gốc tiếng Đức nguyên thủy, *altruz. Nghĩa của "cây già" là một mô tả phù hợp cho cây alder, vì đây là một trong những cây đầu tiên mọc ở vùng đất ngập nước mới hình thành, thường mọc ở đất ngập nước. Vào thời kỳ tiếng Anh trung đại (1100-1480), từ elder được dùng để mô tả cả cây cơm cháy và cây alder. Sự nhầm lẫn về nghĩa này dẫn đến việc cây cơm cháy thường được gọi là cây cơm cháy, trong khi cây alder vẫn giữ nguyên tên elder. Từ alder trong tiếng Anh hiện đại đã giải tỏa sự nhầm lẫn khi nó thay thế từ elder để chỉ cây alder trong thời kỳ tiếng Anh trung đại. Ngày nay, từ alder thường được dùng để mô tả cây alder ở các quốc gia nói tiếng Anh và là một phần của tên khoa học Alnus cho chi bao gồm cây alder.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thực vật học) cây tổng quán sủi

namespace

(in England and Wales in the past) a senior member of a town, borough or county council, below the rank of a mayor, chosen by other members of the council

(ở Anh và xứ Wales trong quá khứ) một thành viên cấp cao của hội đồng thị trấn, quận hoặc hạt, dưới cấp thị trưởng, được các thành viên khác của hội đồng lựa chọn

(in the US, Canada and Australia) an elected member of a town or city council

(ở Hoa Kỳ, Canada và Úc) một thành viên được bầu của hội đồng thị trấn hoặc thành phố

Ví dụ:
  • Alderman Tim Evans

    Nghị viên Tim Evans