Định nghĩa của từ alarmed

alarmedadjective

báo động

/əˈlɑːmd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "alarmed" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "alarme", bản thân nó bắt nguồn từ tiếng Ý "all'arme", có nghĩa là "hãy cầm vũ khí!" Cụm từ này là tiếng hiệu triệu dùng để kêu gọi binh lính hành động, biểu thị mối đe dọa hoặc nguy hiểm bất ngờ. Ý nghĩa này thay đổi theo thời gian, chuyển từ lời hiệu triệu hành động sang trạng thái giật mình hoặc lo lắng. Nghĩa hiện đại của "alarmed" phản ánh cảm giác mất cảnh giác và cần được chú ý ngay lập tức, giống như sự cấp bách được truyền tải bởi tiếng hiệu triệu ban đầu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự báo động, sự báo nguy

exampleair-raid alarm: báo động phòng không

meaningcòi báo động, kẻng báo động, trống mõ báo động, chuông báo động; cái còi báo động; cái kẻng để báo động, cái chuông để báo động

exampleto give the alarm: báo động

exampleto sound (ring) the alarm: kéo còi báo động, đánh trống (mõ) báo động, rung chuông báo động

meaningđồng hồ báo thức ((cũng) alarm clock)

namespace

anxious or afraid that something dangerous or unpleasant might happen

lo lắng hoặc sợ rằng điều gì đó nguy hiểm hoặc khó chịu có thể xảy ra

Ví dụ:
  • She was alarmed at the prospect of travelling alone.

    Cô ấy lo lắng trước viễn cảnh phải đi du lịch một mình.

  • As soon as the smoke alarm went off, the entire family was alarmed and rushed outside.

    Ngay khi chuông báo khói reo, cả gia đình đều hoảng hốt và vội vã chạy ra ngoài.

  • The unexpected news on the stock market left the businessman alarmingly shaken.

    Tin tức bất ngờ trên thị trường chứng khoán khiến doanh nhân này vô cùng bàng hoàng.

  • When the police car pulled up outside her house, Sarah felt alarmed and wondered if she had done something wrong.

    Khi xe cảnh sát dừng lại trước nhà cô, Sarah cảm thấy lo lắng và tự hỏi liệu mình có làm gì sai không.

  • The patient's mysterious symptoms had the doctor alarmingly concerned.

    Các triệu chứng bí ẩn của bệnh nhân khiến bác sĩ vô cùng lo lắng.

Ví dụ bổ sung:
  • I was slightly alarmed by what Susan told me.

    Tôi hơi hoảng hốt trước những gì Susan nói với tôi.

  • She began to grow alarmed when she realized how late it was.

    Cô bắt đầu hoảng hốt khi nhận ra đã muộn thế nào rồi.

  • The doctors have decided to keep him in hospital overnight but there is nothing to be alarmed about.

    Các bác sĩ đã quyết định giữ anh ấy ở bệnh viện qua đêm nhưng không có gì đáng lo ngại.

  • The government is not unduly alarmed by these figures.

    Chính phủ không quá lo lắng trước những con số này.

protected by an alarm

được bảo vệ bởi báo động

Ví dụ:
  • This door is alarmed.

    Cánh cửa này được báo động.

Từ, cụm từ liên quan

All matches