Định nghĩa của từ afraid

afraidadjective

sợ, sợ hãi, hoảng

/əˈfreɪd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "afraid" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ge-færad", là sự kết hợp của "ge" (tiền tố chỉ trạng thái tồn tại) và "færad" (từ tiếng Đức nguyên thủy "fariz", có nghĩa là "sợ hãi" hoặc "dread"). Từ "afraid" đã được sử dụng từ thế kỷ thứ 9 và ý nghĩa của nó vẫn tương đối nhất quán theo thời gian. Trong tiếng Anh cổ, "ge-færad" ám chỉ trạng thái sợ hãi hoặc lo lắng, thường là để phản ứng với mối đe dọa hoặc nguy hiểm được nhận thức. Theo thời gian, cách viết của từ này đã thay đổi, thay đổi từ "ge-færad" thành "afraeden" trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên) và cuối cùng thành dạng hiện đại "afraid" vào thế kỷ 16. Ngày nay, từ "afraid" được dùng để mô tả một loạt các cảm xúc, bao gồm sợ hãi, lo lắng và bồn chồn, thường là phản ứng trước mối đe dọa hoặc nguy hiểm được nhận thức.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningsợ, hãi, hoảng, hoảng sợ

examplewe are not afraid of dificulties: chúng ta không sợ khó khăn

exampleto be afraid of someone: sợ ai; ngại lấy làm tiếc

exampleI am afraid I cannot lend you the book: tôi lấy làm tiếc không cho anh mượn quyển sách đó được

namespace

feeling fear; frightened because you think that you might be hurt or suffer

cảm thấy sợ hãi; sợ hãi vì bạn nghĩ rằng bạn có thể bị tổn thương hoặc đau khổ

Ví dụ:
  • Don't be afraid.

    Đừng sợ.

  • It's all over. There's nothing to be afraid of now.

    Thế là xong. Bây giờ không có gì phải sợ cả.

  • He had always been afraid of death.

    Anh luôn sợ chết.

  • They know I'm afraid of heights.

    Họ biết tôi sợ độ cao.

  • Are you afraid of spiders?

    Bạn có sợ những con nhện không?

  • I started to feel afraid of going out alone at night.

    Tôi bắt đầu cảm thấy sợ đi ra ngoài một mình vào ban đêm.

  • She was afraid to open the door.

    Cô sợ hãi mở cửa.

Ví dụ bổ sung:
  • What has made you so deeply afraid of your boss?

    Điều gì đã khiến bạn vô cùng sợ hãi sếp của mình?

  • Are you afraid of the dark?

    Bạn có sợ bóng tối không?

  • Don't be afraid. I won't hurt you.

    Đừng sợ. Tôi sẽ không làm tổn thương bạn.

  • I'm not afraid of you!

    Tôi không sợ bạn!

worried about what might happen

lo lắng về những gì có thể xảy ra

Ví dụ:
  • She was afraid of upsetting her parents.

    Cô sợ làm phiền lòng bố mẹ.

  • Tamsin was afraid of making a fool of herself.

    Tamsin sợ mình sẽ biến mình thành kẻ ngốc.

  • Don't be afraid to ask if you don't understand.

    Đừng ngại hỏi nếu bạn không hiểu.

  • The boy wasn’t afraid to say what he believed.

    Cậu bé không ngại nói ra những điều mình tin tưởng.

  • He certainly isn't afraid to speak his mind.

    Anh ấy chắc chắn không ngại nói lên suy nghĩ của mình.

  • We were afraid (that) we were going to capsize the boat.

    Chúng tôi sợ (rằng) chúng tôi sẽ lật thuyền.

Ví dụ bổ sung:
  • He stopped abruptly, suddenly afraid to say the words out loud.

    Anh đột ngột dừng lại, đột nhiên sợ hãi không dám nói thành lời.

  • She was tense, almost afraid to open the letter.

    Cô căng thẳng, gần như sợ phải mở thư ra.

  • You do know, don't you? You are just afraid to tell me.

    Bạn biết, phải không? Bạn chỉ sợ phải nói với tôi thôi.

  • He was half afraid to look at her.

    Anh nửa sợ hãi khi nhìn cô.

  • Aren't you afraid (that) you'll fall?

    Bạn không sợ (rằng) bạn sẽ ngã sao?

worried or frightened that something unpleasant, dangerous, etc. will happen to a particular person or thing

lo lắng hoặc sợ hãi rằng điều gì đó khó chịu, nguy hiểm, v.v. sẽ xảy ra với một người hoặc vật cụ thể

Ví dụ:
  • I'm not afraid for me, but for the baby.

    Tôi không sợ cho tôi mà sợ cho đứa bé.

  • Roger was very afraid for her.

    Roger rất lo sợ cho cô ấy.

  • They had already fired three people and he was afraid for his job.

    Họ đã sa thải ba người và anh ấy lo sợ cho công việc của mình.

  • to be afraid for somebody's life/safety

    lo sợ cho tính mạng/sự an toàn của ai đó

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

I’m afraid
used as a polite way of telling somebody something that is unpleasant or disappointing, or that you are sorry about
  • I can't help you, I'm afraid.
  • I'm afraid we can't come.
  • I'm afraid that it's not finished yet.
  • He's no better, I'm afraid to say.
  • ‘Is there any left?’ ‘I'm afraid not.’
  • ‘Will it hurt?’ ‘I'm afraid so.’