Định nghĩa của từ affinity group

affinity groupnoun

nhóm có mối quan hệ

/əˈfɪnəti ɡruːp//əˈfɪnəti ɡruːp/

Thuật ngữ "affinity group" có nguồn gốc từ những năm 1960 và 1970 như một chiến lược tổ chức và thực hiện các hoạt động phản đối trong thời kỳ biến động xã hội và chính trị vào thời điểm đó. Các nhóm có cùng sở thích là những nhóm nhỏ, tự quản và phần lớn là tự chủ của những cá nhân chia sẻ các giá trị, niềm tin và mục tiêu chung. Từ "affinity" ám chỉ sự thu hút hoặc điểm tương đồng tự nhiên giữa mọi người, như trong trường hợp những cá nhân có cùng chí hướng cùng nhau vì một mục tiêu chung. Trong bối cảnh phản đối xã hội và chính trị, một nhóm có cùng sở thích cho phép các cá nhân tập hợp các nguồn lực, kỹ năng và kiến ​​thức của mình để thực hiện các hành động hiệu quả, chẳng hạn như bất tuân dân sự, hành động trực tiếp hoặc đối đầu với những người có thẩm quyền. Không giống như các tổ chức chính thức lớn hơn hoặc các cấu trúc phân cấp, các nhóm có cùng sở thích hoạt động dựa trên việc ra quyết định theo sự đồng thuận, trách nhiệm chung và hỗ trợ lẫn nhau, thúc đẩy một nền văn hóa phẳng, phi chuyên quyền và bình đẳng. Arcangelo Capistran, một tu sĩ sám hối, được coi là nhóm có mối quan hệ đầu tiên trong lịch sử, vì vào năm 1450, ông đã hình thành khái niệm về các nhóm nhỏ, tự quản của những người cùng chung sống tôn giáo cam kết tuân theo những lời dạy tâm linh của ông. Tuy nhiên, việc sử dụng thuật ngữ "affinity group" để mô tả các cộng đồng thử nghiệm nhỏ có chung các giá trị và mục tiêu có nguồn gốc từ các phong trào xã hội chủ nghĩa thế kỷ 19, đặc biệt là ở Pháp. Tuy nhiên, thuật ngữ này đã đạt được sự liên quan và sức hút lớn trong những năm 1960 và 1970, trở thành từ đồng nghĩa với các hình thức hành động dân chủ và tổ chức xã hội cấp tiến, phi tập trung và có sự tham gia.

namespace
Ví dụ:
  • The environmental activists formed an affinity group to plan and execute peaceful protests against the construction of a new coal-fired power plant.

    Các nhà hoạt động vì môi trường đã thành lập một nhóm đồng hành để lên kế hoạch và thực hiện các cuộc biểu tình ôn hòa phản đối việc xây dựng một nhà máy điện than mới.

  • The affinity group of tech-savvy teenagers shared an intense affinity for video games and spent hours playing together online every day.

    Nhóm thanh thiếu niên am hiểu công nghệ này có chung sở thích là chơi trò chơi điện tử và dành nhiều giờ chơi trực tuyến cùng nhau mỗi ngày.

  • The affinity group of parents with children diagnosed with autism banded together to provide support and resources to one another, sharing invaluable insights and experiences.

    Nhóm phụ huynh có con được chẩn đoán mắc chứng tự kỷ đã cùng nhau hỗ trợ và cung cấp nguồn lực cho nhau, chia sẻ những hiểu biết và kinh nghiệm vô giá.

  • The group of animal lovers formed an affinity group to advocate for stricter animal rights laws and to organize protest rallies against animal cruelty.

    Nhóm những người yêu động vật đã thành lập một nhóm có chung sở thích để vận động cho các luật nghiêm ngặt hơn về quyền động vật và tổ chức các cuộc biểu tình phản đối hành vi ngược đãi động vật.

  • The affinity group of artists found solace in their mutual love for abstract expressionism, hosting weekly artists' meetings to share their work, ideas, and support.

    Nhóm nghệ sĩ có chung sở thích tìm thấy niềm an ủi trong tình yêu chung dành cho chủ nghĩa biểu hiện trừu tượng, tổ chức các buổi họp nghệ sĩ hàng tuần để chia sẻ tác phẩm, ý tưởng và sự hỗ trợ.

  • The affinity group of young entrepreneurs joined forces to pool their skills and resources, working together to start small businesses and support each other's growth.

    Nhóm doanh nhân trẻ có chung sở thích đã hợp tác với nhau để tập hợp các kỹ năng và nguồn lực, cùng nhau khởi nghiệp kinh doanh nhỏ và hỗ trợ lẫn nhau phát triển.

  • The affinity group of retirees bonded over their shared experiences of traveling the world, forming a club to share travel tips and experiences.

    Nhóm người về hưu có chung sở thích gắn kết với nhau thông qua những trải nghiệm chung khi đi du lịch vòng quanh thế giới, thành lập một câu lạc bộ để chia sẻ kinh nghiệm và mẹo du lịch.

  • The affinity group of health advocates came together to raise awareness about chronic diseases, launching a public awareness campaign to promote early screenings and prevention measures.

    Nhóm những người ủng hộ sức khỏe đã cùng nhau nâng cao nhận thức về các bệnh mãn tính bằng cách phát động chiến dịch nâng cao nhận thức cộng đồng nhằm thúc đẩy việc sàng lọc sớm và các biện pháp phòng ngừa.

  • The affinity group of book lovers formed a club to share their reading passions, hosting regular discussions and author Q&A sessions.

    Nhóm những người yêu sách đã thành lập một câu lạc bộ để chia sẻ niềm đam mê đọc sách, tổ chức các buổi thảo luận và hỏi đáp thường xuyên với tác giả.

  • The affinity group of science enthusiasts gathered to exchange scientific facts and theories, hosting experiments and discussions about space, technology, and the environment.

    Nhóm những người đam mê khoa học tụ họp để trao đổi các sự kiện và lý thuyết khoa học, tổ chức các thí nghiệm và thảo luận về không gian, công nghệ và môi trường.

Từ, cụm từ liên quan

All matches