danh từ
(chính trị) người theo chính thể chuyên chế
TUYỆT VỜI
/ˈæbsəluːtɪst//ˈæbsəluːtɪst/Từ "absolutist" bắt nguồn từ tiếng Latin "absolutus", có nghĩa là "giải thoát khỏi", "hoàn chỉnh" hoặc "hoàn hảo". Nó trở nên nổi bật vào thế kỷ 17 trong cuộc tranh luận về quyền thiêng liêng của các vị vua, trong đó "absolutism" ám chỉ niềm tin vào quyền lực tuyệt đối, không giới hạn của một quốc vương. Khái niệm về một nhà cai trị tuyệt đối, không bị ràng buộc bởi luật pháp hay ràng buộc, có nguồn gốc lịch sử từ các đế chế cổ đại như các Hoàng đế La Mã hoặc các triều đại Trung Hoa. Thuật ngữ "absolutist" phản ánh ý tưởng về một nhà cai trị có thẩm quyền hoàn toàn và không bị ràng buộc.
danh từ
(chính trị) người theo chính thể chuyên chế
a person who supports a political system in which a leader or government has total power at all times
người ủng hộ một hệ thống chính trị trong đó người lãnh đạo hoặc chính phủ luôn có toàn quyền
Nhà chuyên chế, Joseph II (1780–90), người kế vị Maria Theresa, đã thất bại trong cuộc cải cách của mình.
Quân chủ chuyên chế tin rằng quyền lực của mình là tuyệt đối và ông chỉ chịu trách nhiệm trước Chúa chứ không phải bất kỳ thể chế trần thế nào.
Thuyết chuyên chế cho rằng quyền lực phải không bị kiểm soát và rõ ràng, không có bất kỳ ràng buộc hay hạn chế nào đối với chính quyền cầm quyền.
Các nhà lãnh đạo theo chủ nghĩa chuyên chế có thể được gọi là "độc đoán" trong cách nói chính trị đương đại, nhưng họ khẳng định quyền lực của mình như một quyền cố hữu chứ không phải là phương tiện để đạt được mục đích.
Dưới chế độ chuyên quyền, quyền và tự do của cá nhân thường bị hy sinh vì lợi ích của nhà nước, theo cách mà người cai trị cho là phù hợp.
a person who believes that a political, religious or moral principle is true in all circumstances
một người tin rằng một nguyên tắc chính trị, tôn giáo hay đạo đức là đúng trong mọi hoàn cảnh
Ông là một người theo chủ nghĩa tuyệt đối về mặt đạo đức và có chút kiên nhẫn đối với những sắc thái xám xịt - hoặc đối với những người bất đồng chính kiến.
All matches