Tổng hợp các IDIOMS chủ đề kinh doanh

Tổng hợp các IDIOMS chủ đề kinh doanh

Idiom là những câu/ cụm từ được người bản xứ sử dụng khi giao tiếp hằng ngày. Nếu bạn muốn việc giao tiếp được tự nhiên hoặc bạn đang có nhu cầu luyện thi IELTS thì chắc chắn không thể bỏ qua.

Việc sử dụng Idioms đúng cách sẽ giúp bạn ghi điểm cao trong kỳ thi IELTS Writing và IELTS Speaking đấy!

EnglishTop sẽ phân loại các Idioms theo từng chủ đề khác nhau. Và lần này sẽ là Idioms chủ đề Kinh doanh (Business)

Tổng hợp các IDIOMS chủ đề kinh doanh

1. A foot in the door

Bắt đầu có được thành công tại một tổ chức, công ty hoặc một lĩnh vực kinh doanh mới

  • I have worked for this computer company for 15 years but it took me 2 years to get a foot in the door.

2. Cash cow

1 sản phẩm luôn mang lại lợi nhuận lớn cho công ty

  • This product will be our company's cash cow.

3. Too many chiefs, not enough Indians

Lắm thầy ít thợ

  • There are too many chiefs and not enough Indians in this enterprise.

4. Eager beaver

Người chăm chỉ, có đam mê trong công việc.

  • John is an eager beaver. He will get on well with the new job.

Tổng hợp các IDIOMS chủ đề kinh doanh

5. A slice of the pie

Phần lợi nhuận được chia

  • The company made a big profits and the workers want a slice of the pie.

6. Go belly up

Thất bại hoàn toàn

  • Last year the business went belly up after sales continued to fall.

7. Golden handshake

Tiền trợ cấp thôi việc, tiền thưởng khi về hưu

  • When Tom left the company he was given a golden handshake.

8. Grease someone's palm

Tiền hối lộ

  • There are rumours that the company had to grease someone’s palms to get that contract.

Tổng hợp các IDIOMS chủ đề kinh doanh

9. Hold the fort

Chịu trách nhiệm, để mắt đến công việc hoặc văn phòng khi những người khác không có mặt.

  •  My boss will be on vacation next week and I’ll have to hold the fort.

10. Keep head above water

Đối mặt với tình huống khó khăn trong khi tài chính đang có vấn đề

  • I’m not sure if John can keep his head above water in such bad situation.

11. Red tape

Quy tắc, luật lệ, thủ tục rắc rối đến mức không cần thiết

  • If you want to start a business, you will have to go through endless red tape.

12. Sell ice to Eskimos

Thuyết phục được người khác lựa chọn điều mà họ không thích hoặc không quá cần.

  • John is a great salesman. He can sell ice to Eskimos.

13. A sleeping partner

Cổ đông (chỉ đầu tư chứ không trực tiếp điều hành công ty)

  • Tom is so happy ‘cause he’s just found a sleeping partner.

Tổng hợp các IDIOMS chủ đề kinh doanh

14. Walking paper

Thư cho thôi việc

  • Alice is very upset. She was given a walking paper yesterday without prior notice.

15. A dead duck

Kế hoạch/ sự kiện chắc chắn không thành công

  • We shouldn’t waste time on this plan. It’s certainly a dead duck.

Trên đây là các Idioms chủ đề kinh doanh. Hãy cùng EnglishTop tiếp tục khám phá các idioms về chủ đề khác nhé. Chúc các bạn học tập thật tốt.