Trong bài viết này, EnglishTop sẽ chia sẻ cho bạn đọc bộ từ vựng được sử dụng trong kinh tế nói chung và chuyên ngành ngân hàng nói riêng.
inherit (v): thừa kế
accountant(n): nhân viên kế toán
Expense (n): sự tiêu, phí tổn
Reservation (n): sự đặt chỗ trước
Warehouse (n): Kho chứa đồ
Lend(v): cho vay
Borrow (v): cho mượn
Rent (v): thuê
acquire (v): mua, thôn tỉnh
Distribution (n): phân phối, phân phát
Co-ordinate (v): phối hợp, sắp xếp
Purchase (v): mua, giành được
Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán
lnheritance (n) quyền thừa kế
Fortune (n): tài sân, vận may
property (n): tài sản, của cải
Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
Intensive course (n): khóa học liên tục, cấp tốc
Commerce: thương mại
Costly: tốn kém
Finance (v): tài trợ
appointment (n): sự bổ nhiệm
Multinational (a): đa quốc gia
Investor (n): nhà đầu tư
Discount (v): giảm giá, chiết khấu, xem nhẹ
Credit limit: hạn mức tín dụng
Survey (v) & (n): khảo sát ,nghiên cứu, một cái nhìn tổng quát
respond to sb/ st: phản ứng, trả lời trước ai, cái gì
tobe responsible for sb/st: chịu trách nhiệm trước ai/ cái gì
Communicate with sb: giao tiếp với ai
Economic cooperation: hợp tác kinh tế
International economic aid: viện trợ ktế qtế
Online account: tài khoản trực tuyến
Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm
Staff movements (n): luân chuyển nhân sự, nhân viên
Retire (v): nghỉ hưu
Dismiss (v): sa thải, đuổi việc
Division (n): phòng ban
stake (n): tiền đầu tư, cổ phần
Credit card: thẻ tín dụng
debit card: thẻ ghi nợ
Rental contract: hợp đồng cho thuê
Possession (n): sự sở hữu, trạng thái sở hữu
Equality (n): sự ngang bằng nhau
Stock market (n): thị trường chứng khoán
sales agent: đại lý bán hàng
sales department: bộ phận bản hàng, sales manager: giám đốc bản hàng.
sales call: cuộc viếng thăm để chào hàng
sales conference: hội nghị những người bản hàng
Graduate (in sth) (at/from sth) (v): tốt nghiệp, hoàn thành 1 khóa học
opportunity (n): cơ hội
Challenge (n): thử thách
Career (n): nghề nghiệp, sự nghiệp
Poverty (n): sự nghèo, kém chất lượng
Abroad (adv): Ở nước ngoài, hải ngoại
preferential duties: thuế ưu đãi
National economy: kinh tế quốc dân
Charge (n): phí, tiền phải trả, giá tiền, bổn phận, trách nhiệm
Emo (n): Bản ghi nhớ
Outsource (v): Thuê ngoài
Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ
Potential (n,v): Khả năng, tiềm lực , tiềm tàng
Lease (v,n): Cho thuê
In-house (a): Tiến hành trong một nhóm, một tổ chức
share: cổ phần
shareholder: người góp cổ phần
earnest money: tiền đặt cọc
payment in arrear: trả tiền chậm
confiscation: tịch thu
Embargo: cấm vận
Acquisition (n) việc mua lại, việc thôn tỉnh
Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất
Float (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu; phao bơi
Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
Campaign (n,v): Chiến dịch, cuộc vận động,tham gia chiến dịch
Insecurity (n): Tính ko an toàn, tình trạng bấp bênh
Budget (n): Ngân sách
Cost of borrowing: chi phí vay
consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng
Acquire (v) mua, thôn tỉnh
Insuarance provider (n phr): nhà cung cấp bảo hiểm
Compensation (n): sự đền bù, bồi thường
Formal (adj): sang trọng
Short term cost: chi phí ngắn hạn
Long term gain: thành quả lâu dài
Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn
Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ
Corrupt (v): tham nhũng
Overcharge (v): tỉnh quá số tiền
Demonstrate (v) khuếch trương
Commit (v) Cam kết
Balance of trade (n): cán cân thương mại
Giant: Công ty khổng lồ
ales drive: cuộc chạy đưa bản hàng
sales figures: số liệu bản hàng
sales forecast: dự đoán bản hàng
sales outlet: đại lý bán hàng