Một trong số những phương pháp để ghi nhớ từ vựng nhanh nhất là chia nhỏ chúng ra và các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề.
Việc ghi nhớ các từ vựng theo chủ đề sẽ giúp cho người học phân loại được các trường từ vựng với nhau và không bị nhầm lẫn giữa các loại từ. Tại EnglishTop bạn đọc sẽ thấy các từ vựng được phân loại rất rõ ràng trong từng bài viết, giúp bạn đọc dễ theo dõi hơn. Và trong bài viết này, chúng ta sẽ học bộ 60 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục cơ bản nhé.
teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên
lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate /ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
credit mania /ˈkredɪtˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)
curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
theme /θiːm /: chủ điểm
topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
pass /pæs /: điểm trung bình
credit / ˈkredɪt/: điểm khá
distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
pass (an exam) /pæs/: đỗ
class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân
continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm
tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm
president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
school records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl ˈrekərd bʊk/: học bạ
materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
performance /pərˈfɔːrməns /: học lực
term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục nhiều vô kể, nhưng về cơ bản các bạn có thể gói gọn trong 60 từ vừa nêu trên. Với bộ 60 từ này, các bạn có thể làm được những bài tập trên lớp với chủ đề giáo dục. Chúc các bạn học tập tốt.