What food don't you like?
Bạn không thích món ăn nào?

Lora:
Tim, why are you just staring at your lunch box?Tim, sao bạn lại chỉ nhìn chằm chằm hộp cơm trưa của bạn thế?
Tim:
Hi, Lora. It's just that I don't like my lunch today.Chào Lora. Chỉ là mình không thích bữa trưa của mình hôm nay thôi.
Lora:
What's inside, Tim? What food don't you like?Có gì ở bên trong vậy Tim? Bạn không thích món ăn nào?
Tim:
I don't like beans and fish. Haiz.Mình không thích ăn đậu và cá. Haiz.
Lora:
Oh, I like them. How about exchanging our lunch boxes?Ồ, mình thích chúng. Vậy mình trao đổi hộp cơm trưa thì thế nào?
Tim:
Oh? What do you have?Ồ? Bạn có gì nào?
Lora:
I have chicken and cucumber.Mình có gà và dưa chuột.
Tim:
I like them! Wonderful. Let's exchange ... But is it ok for you?Mình thích chúng! Tuyệt vời. Chúng ta trao đổi đi ... Nhưng liệu vậy có được không?
Lora:
Sure. I don't mind.Được mà. Mình không sao cả.
Tim:
Thanks, Lora.Cảm ơn bạn, Lora.
Hy vọng chủ đề What food don't you like? sẽ giúp bạn cải thiện hơn về kỹ năng nghe của bản thân, giúp bạn cảm thấy phấn khích và muốn tiếp tục luyện nghe tiếng Anh nhiều hơn!luyện nghe tiếng anh, luyện nghe tiếng anh theo chủ đề, bài nghe tiếng anh, practice listening english, hội thoại tiếng anh, giao tiếp tiếng anh, file nghe tiếng anh, đoạn hội thoại tiếng anh giao tiếp, What food don't you like?, undefined