Cùng EnglishTopVN học ngay những kiến thức quan trọng về thì QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN với công thức, dấu hiệu, bài tập có đáp án chi tiết. Bên cạnh đó, bạn cần luyện tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để củng cố kiến thức áp dụng cho mọi bài thi nữa nhé.
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous) là thì dùng để diễn tả một hành động đã và đang xảy ra trong quá khứ nhưng kết thúc trước một hành động khác, hành động đó cũng kết thúc trong quá khứ. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn mô tả tính chính xác của các hành động đã xảy ra.
Trong đó:
S + had + been + V-ing
✎ LƯU Ý: "been" luôn đứng sau "had".
Ví dụ:
S + had + not + been + V-ing
✎ LƯU Ý: Ta chỉ cần thêm "not" ngay sau trợ động từ "had" và có thể viết "had not" thành "hadn't".
Ví dụ:
Had + S + been + V-ing ?
Trả lời:
✎ LƯU Ý:
Ví dụ:
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được sử dùng trong nhiều trường hợp khác nhau. Dưới đây là một số cách dùng thông dụng:
3.1. Dùng để diễn tả 1 hành động được xảy ra kéo dài liên tục trước 1 hành động khác trong quá khứ
Yesterday, when I got up, it was snowing. It had been snowing for three hours.
Thực tế, hành động trời đang đang có tuyết đã xảy ra liên tục trước một hành động khác trong ngày hôm qua là “khi tôi thức giấc”.
3.2. Dùng để diễn tả 1 hành động được xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ
His son had been driving for five hours before 9p.m last night
Hành động lái xe 5 tiếng đồng hồ đã xảy ra liên trục trước thời điểm được xác định cụ thể: 9h tối hôm qua.
3.3. Dùng để nhấn mạnh hành động kết quả để lại trong quá khứ
This morning he was very tired because he had been working very hard all night.
Việc “mệt mỏi” đã xảy ra trong quá khứ và là kết quả của việc “làm việc vất vả cả đêm” đã diễn ra trước đó.
Đối với thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, ở trong thành phần câu sẽ có các từ dùng để nhận biết như sau: Until then: Cho đến lúc đó
Ví dụ:
Until then I had been leaving Danang for 4 years: (Cho đến lúc đó tôi đã rời khỏi Đà Nẵng được 4 năm)
➣ By the time: Đến lúc
➣ Prior to that time: Thời điểm trước đó