Đối với người mới bắt đầu học tiếng Anh thì một trong những kiến thức nền tảng cơ bản đầu tiên đó là đại từ nhân xưng. Việc có được một nền móng vững chắc sẽ giúp quá trình tự học tiếng Anh của bạn trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Hãy để EnglishTopVN giúp bạn thực hiện việc này nhé
Đại từ nhân xưng hay còn được là gọi đại từ xưng hô – một từ dùng để đại diện cho 1 danh từ chỉ người, vật, sự vật , sự việc được nhắc đến ở trong câu hoặc câu trước đó để tránh việc lặp lại từ không cần thiết .
Mục đích :
Ví dụ:
➢ Khi miêu tả về bố có nếu chúng ta dùng đi dùng lại từ “My father” sẽ khiến câu văn khá nhàm chán và tạo cảm giác mệt mỏi cho người đọc đúng không nào.
|
Số ít |
Số nhiều |
Người đang nói trong cuộc trò chuyện (còn gọi là Ngôi Thứ 1) |
I (tôi) |
we (chúng tôi, chúng ta) |
Người đang nghe trong cuộc trò chuyện (còn gọi là Ngôi Thứ 2) |
you (bạn) |
you (các bạn) |
Người không đang tham gia trò chuyện, chỉ đang được nhắc đến (còn gọi là Ngôi Thứ 3) |
he (anh ấy) |
they (chúng, họ) |
✅ Tóm tắt:
Đại từ nhân xưng có thể đứng ở các vị trí và đóng các vai trò sau trong câu: chủ ngữ, tân ngữ, sau giới từ.
➢ Như đã học ở trên, đại từ nhân xưng là từ dùng để đại diện cho một danh từ hoặc một cụm danh từ.
Vì vậy, đại từ nhân xưng có thể đứng ở các vị trí mà danh từ hoặc cụm danh từ đứng được trong câu, cụ thể là:
➢ Nhưng đại từ nhân xưng có một điểm khác biệt so với danh từ, đó là đại từ nhân xưng có 2 dạng khác nhau, tùy theo vị trí của nó ở trong câu, còn danh từ chỉ có 1 dạng.
Ví dụ danh từ:
Ví dụ đại từ nhân xưng:
The student is good at math. I like him. I went to the park with him.
➢ Như vậy là đại từ nhân xưng có 2 dạng: một dạng dùng khi đại từ ở vị trí chủ ngữ, một dạng dùng khi đại từ ở vị trí tân ngữ hoặc đứng sau giới từ.
Dưới đây là bảng tổng hợp và so sánh 2 dạng đại từ nhân xưng:
Chủ ngữ |
Tân ngữ & Sau giới từ |
I |
me |
you |
you |
he |
him |
she |
her |
it |
it |
we |
us |
you |
you |
they |
them |
Đại từ nhân xưng chủ ngữ |
Đại từ nhân xưng tân ngữ |
Đại từ phản thân |
Đại từ sở hữu |
Tính từ sở hữu |
I (tôi) |
me (tôi) |
myself (bản thân tôi) |
mine (cái của tôi) |
my (của tôi) |
you (bạn) |
you (bạn) |
yourself (bản thân bạn) |
yours (cái của bạn) |
your (của bạn) |
he(anh ấy) |
him (anh ấy) |
himself (bản thân anh ấy) |
his (cái của anh ấy) |
his (của anh ấy) |
she |
her (cô ấy) |
herself |
hers |
her (của cô ấy) |
it |
it (nó) |
itself (bản thân nó) |
(không có) |
its (của nó) |
we |
us |
ourselves |
ours |
our |
you |
you (các bạn) |
yourselves (bản thân các bạn) |
yours (cái của các bạn) |
your |
they (chúng) |
them (chúng) |
themselves |
theirs (cái của chúng) |
their (của chúng) |