Definition of yoke

yokenoun

ách

/jəʊk//jəʊk/

The word "yoke" comes from the Old English word "ycgan," which meant "to join" or "unify." The yoke itself is a rectangular or U-shaped wooden or metal bar that is placed over the necks of two animals, typically oxen or cattle, to enable them to pull a plow or cart in a coordinated manner. The term "yoke" has since been extended to describe a variety of situations where two things are joined together, particularly in a subordinate or dependent relationship. For example, in agricultural machinery, the yoke is the bar that connects two wheels to enable them to turn in a coordinated manner. In a business context, a yoke might represent the sharing of resources, such as machinery or personnel, between two affiliated companies. In any case, the origin of the word "yoke" lies in its original meaning of joining or unifying things together.

Summary
type danh từ
meaningsữa chua yoke
type danh từ
meaningách (buộc trâu bò); cặp trâu bò buộc cùng ách
meaningđòn gánh
meaningcầu vai, lá sen (áo)
namespace

a long piece of wood that is fastened across the necks of two animals, especially oxen, so that they can pull heavy loads

một miếng gỗ dài được buộc ngang cổ của hai con vật, đặc biệt là bò, để chúng có thể kéo vật nặng

rough treatment or something that limits your freedom and makes your life very difficult to bear

đối xử thô bạo hoặc điều gì đó hạn chế quyền tự do của bạn và khiến cuộc sống của bạn trở nên rất khó chịu đựng

Example:
  • the yoke of imperialism

    ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc

  • Young people often chafe under the yoke of parental control.

    Những người trẻ thường cảm thấy khó chịu dưới ách kiểm soát của cha mẹ.

a piece of wood that is shaped to fit across a person’s shoulders so that they can carry two equal loads

một miếng gỗ được tạo hình để vừa với vai của một người để họ có thể mang hai tải bằng nhau

a part of a dress, skirt, etc. that fits around the shoulders or hips and from which the rest of the cloth hangs

một phần của chiếc váy, váy, v.v... vừa vặn quanh vai hoặc hông và từ đó treo phần còn lại của tấm vải

Related words and phrases

All matches