Definition of yacht

yachtnoun

thuyền buồm

/jɒt//jɑːt/

The word "yacht" originated from the Dutch word "jacht," which means "hunt" or "chase." In the 17th century, large sailing vessels used by the Dutch Navy for escorting and patrolling were called "jachten." These vessels were designed for speed and agility, able to quickly respond to threats and chase down enemy ships. Over time, the term "yacht" evolved to refer specifically to pleasure craft, often designed for luxury and leisure activities. Despite its origins in naval warfare, the modern connotation of the word "yacht" is one of relaxation and enjoyment at sea. Today, yachts range in size from small sailboats to massive luxury vessels, but they all share a common heritage with their fast and agile Dutch ancestors.

Summary
type danh từ
meaningthuyền yat, thuyền buồm nhẹ (để đi chơi, đi du lịch, thi thuyền)
type nội động từ
meaningđi chơi bằng thuyền buồm
meaningthi thuyền buồm
namespace

a sailing boat, often also with an engine and a place to sleep on board, used for pleasure trips and racing

thuyền buồm, thường có động cơ và chỗ ngủ trên tàu, dùng cho các chuyến du ngoạn và đua xe

Example:
  • a 12-metre racing yacht

    một chiếc du thuyền đua dài 12 mét

  • a yacht club/race

    một câu lạc bộ/cuộc đua du thuyền

  • The wealthy couple delighted in cruising the Mediterranean on their luxurious yacht, which featured multiple decks, a Jacuzzi, and a team of professional crew.

    Cặp đôi giàu có thích thú du ngoạn trên Địa Trung Hải trên du thuyền sang trọng của họ, có nhiều tầng, bồn tắm nước nóng và đội ngũ thủy thủ đoàn chuyên nghiệp.

  • The extravagant yacht owned by the billionaire businessman boasted a helipad, high-speed boats, and a state-of-the-art entertainment system.

    Chiếc du thuyền xa hoa thuộc sở hữu của doanh nhân tỷ phú này có sân đỗ trực thăng, tàu cao tốc và hệ thống giải trí hiện đại.

  • The retired couple dreamed of sailing around the world on their yacht, and spent years planning and preparing for their voyage.

    Cặp đôi đã nghỉ hưu này mơ ước được đi du thuyền vòng quanh thế giới và đã dành nhiều năm để lên kế hoạch và chuẩn bị cho chuyến đi.

Related words and phrases

a large boat with an engine and a place to sleep on board, used for pleasure trips

một chiếc thuyền lớn có động cơ và chỗ ngủ trên tàu, dùng cho những chuyến đi chơi vui vẻ

Example:
  • a luxury yacht

    một chiếc du thuyền sang trọng

  • a motor yacht

    một chiếc du thuyền có động cơ

Related words and phrases