Definition of writer

writernoun

người viết

/ˈrʌɪtə/

Definition of undefined

The word "writer" has its roots in Old English. The term "wrCREC" or "writere" was first used in the 9th century to describe someone who writes or inscribes words. This word was derived from the Old English words "wr-te" meaning "to write" and "screa" meaning "to scribble" or "to scratch". Over time, the spelling of the word evolved to "writer" in Middle English (circa 11th to 15th centuries). A writer was a person who recorded written information, such as a chronicler or a scribe. The term gained a broader meaning in Modern English, encompassing not only authors and journalists but also anyone who engages in written communication. Today, the term "writer" encompasses a wide range of occupations, from novelists and poets to bloggers and correspondents, highlighting the evolution of the word and its significance in modern communication.

Summary
type danh từ
meaningnhà văn; tác giả
meaningngười viết, người thảo (bức thư, văn kiện)
examplegood writer: người viết chữ tốt
meaningngười thư ký
namespace

a person whose job is writing books, stories, articles, etc.

một người có công việc là viết sách, truyện, bài báo, v.v.

Example:
  • Who's your favourite writer?

    Nhà văn yêu thích của bạn là ai?

  • a travel/cookery/science fiction writer

    một nhà văn du lịch/nấu ăn/khoa học viễn tưởng

  • a freelance feature writer for ‘Time’ magazine

    một nhà văn tự do cho tạp chí 'Time'

  • writers of poetry/fiction

    nhà văn viết thơ/tiểu thuyết

  • the first Russian writer to win the Nobel Prize for Literature

    nhà văn Nga đầu tiên đoạt giải Nobel Văn học

  • She left her job to become a full-time writer.

    Cô rời bỏ công việc của mình để trở thành một nhà văn toàn thời gian.

Extra examples:
  • He is a prominent writer on civil liberties.

    Ông là một nhà văn nổi tiếng về quyền tự do dân sự.

  • Is political culture, as some writers have suggested, in a state of collapse?

    Phải chăng văn hóa chính trị, như một số tác giả đã đề xuất, đang ở trạng thái sụp đổ?

  • She spoke about her experiences as a woman writer of colour.

    Bà đã chia sẻ về trải nghiệm của mình với tư cách là một nhà văn nữ da màu.

  • The writer drew on his own experience to write this script.

    Người viết đã rút ra kinh nghiệm của chính mình để viết kịch bản này.

  • As one twelfth-century writer put it, English wine could be drunk only with closed eyes and through clenched teeth.

    Như một nhà văn thế kỷ 12 đã nói, rượu vang Anh chỉ có thể uống khi nhắm mắt và nghiến răng nghiến lợi.

Related words and phrases

a person who has written a particular thing

một người đã viết một điều cụ thể

Example:
  • the writer of this letter

    người viết bức thư này

  • I used to be a prolific letter writer.

    Tôi đã từng là một người viết thư rất giỏi.

a person who forms letters in a particular way when they are writing

một người hình thành các chữ cái theo một cách cụ thể khi họ đang viết

Example:
  • a messy writer

    một nhà văn lộn xộn