xác tàu
/rek//rek/The word "wreck" derives from the Old Norse word "hrœggr," meaning "twisted" or "contorted." This word was used to describe the mangled remains of ships after they had been destroyed by storms or other hazards. As Viking ships sailed from northern Europe into the Atlantic and North Sea, they encountered harsh weather that often caused their vessels to break apart. The wrecked ships were left twisted and contorted, reminiscent of the way the Norse word "hrœggr" described them. Over time, the Old Norse word for "twisted" or "contorted" came to be associated specifically with shipwrecks. In Middle English, this became "wrecke," which eventually evolved into the modern English word "wreck." Today, we still use the word "wreck" to describe the destruction of vessels, but the stem "wreck*" has also taken on new meanings, such as in the phrase "technological wreck*" to describe the breaking down of complex systems or machinery. The etymology of "wreck" serves as a reminder of the powerful forces of nature that have shaped our seafaring history and continue to influence modern society.
a ship that has sunk or that has been very badly damaged
một con tàu bị chìm hoặc bị hư hỏng nặng
Họ sẽ cố gắng trục vớt xác tàu từ đáy biển.
Biển lớn đã ngăn cản các đội cứu hộ cập bến xác tàu.
Họ lo lắng về lượng dầu vẫn còn trong xác tàu.
xác tàu Titanic
Related words and phrases
a car, plane, etc. that has been very badly damaged in an accident
một chiếc ô tô, máy bay, v.v. đã bị hư hỏng nặng trong một vụ tai nạn
Hai hành khách vẫn còn mắc kẹt trong xác tàu.
Cô đã được lực lượng cứu hỏa kéo ra khỏi xác tàu đang cháy.
Chiến dịch này là một vụ đắm tàu đang chờ xảy ra.
Vụ tai nạn xảy ra tại cột mốc số 534, phía tây Greenup, Kentucky.
Những nỗ lực kiểm soát thiệt hại của anh ta giống như việc quan sát một vụ tai nạn ô tô.
Những vụ nổ xé toạc xác tàu rực lửa.
a person who is in a bad physical or mental condition
một người đang ở trong tình trạng thể chất hoặc tinh thần tồi tệ
Về mặt thể chất, tôi hoàn toàn suy sụp.
Trải nghiệm này đã khiến cô bị suy sụp tinh thần.
Cuộc phỏng vấn khiến anh ấy suy sụp thần kinh.
Tôi đã không ngủ trong hai ngày và tôi cảm thấy cơ thể suy sụp hoàn toàn.
Tôi luôn trở thành kẻ nói lắp bắp trong các cuộc phỏng vấn.
a vehicle, building, etc. that is in very bad condition
một chiếc xe, tòa nhà, vv đang ở trong tình trạng rất tồi tệ
Ngôi nhà đã bị phá hủy khi chúng tôi mua nó.
Họ vẫn hy vọng cứu vãn được điều gì đó từ cuộc hôn nhân đổ vỡ của mình.
an accident in which a vehicle hits something, for example another vehicle, usually causing damage and often injuring or killing the passengers
một vụ tai nạn trong đó một chiếc xe đâm vào một vật gì đó, ví dụ như một chiếc xe khác, thường gây hư hỏng và thường làm hành khách bị thương hoặc tử vong
một vụ tai nạn ô tô/tàu hỏa