the part of a day during which you work
phần trong ngày mà bạn làm việc
- I spend most of my working day sitting at a desk.
Tôi dành phần lớn thời gian làm việc trong ngày để ngồi ở bàn làm việc.
- Their working day can last anything up to 15 hours.
Ngày làm việc của họ có thể kéo dài tới 15 giờ.
a day on which you usually work or on which most people usually work
một ngày mà bạn thường làm việc hoặc hầu hết mọi người thường làm việc
- Sunday is a normal working day for me.
Chủ Nhật là ngày làm việc bình thường của tôi.
- Thousands of working days were lost through strikes last year.
Hàng ngàn ngày làm việc đã bị mất do các cuộc đình công vào năm ngoái.
- Allow two working days (= not Saturday or Sunday) for delivery.
Dành hai ngày làm việc (không tính thứ Bảy hoặc Chủ Nhật) để giao hàng.