Definition of work basket

work basketnoun

giỏ đựng đồ làm việc

/ˈwɜːk bɑːskɪt//ˈwɜːrk bæskɪt/

The term "work basket" originally referred to a physical container or basket that was used by artisans and craftsmen to carry their tools and materials to and from their work sites. The phrase first appeared in the early 19th century, particularly in relation to weaving and basketry. As weavers would typically have a variety of threads, shuttles, and other implements to weave with, they would carry them in a basket designed specifically for their specific needs. As industrialization took hold and people's work increasingly became more sedentary, the meaning of "work basket" broadened beyond its material sense to describe a figurative container of work or tasks, particularly in the context of organizing priorities and assignments. The phrase is still often used in this way today to describe digital tools or software that helps people manage and keep track of their workloads.

namespace
Example:
  • In the conference room, the project manager has set up a work basket filled with resources, notes, and handouts for the upcoming team meeting.

    Trong phòng hội nghị, người quản lý dự án đã thiết lập một giỏ công việc chứa đầy đủ các nguồn lực, ghi chú và tài liệu phát cho cuộc họp nhóm sắp tới.

  • The administrative assistant keeps a work basket on her desk with all the necessary forms, envelopes, and stamps for handling mail and meeting requests.

    Trợ lý hành chính luôn để một giỏ đựng hồ sơ trên bàn làm việc với đầy đủ các biểu mẫu, phong bì và tem cần thiết để xử lý thư từ và yêu cầu họp.

  • The carpenter has created a work basket filled with sandpaper, screwdrivers, and saws, which he carries around the construction site for convenient access to his tools.

    Người thợ mộc đã tạo ra một giỏ đựng đồ nghề chứa đầy giấy nhám, tua vít và cưa, anh mang theo chúng khắp công trường để dễ dàng lấy dụng cụ.

  • The fluid mechanics professor assigns research topics to her students and provides them with a work basket containing technical manuals, laboratory data, and experimental equipment.

    Giáo sư cơ học chất lưu giao các chủ đề nghiên cứu cho sinh viên và cung cấp cho họ một giỏ tài liệu bao gồm các hướng dẫn kỹ thuật, dữ liệu phòng thí nghiệm và thiết bị thí nghiệm.

  • The sales representative packs a work basket with brochures, presentation slides, and product samples for her client meetings.

    Nhân viên bán hàng chuẩn bị một giỏ đựng tài liệu quảng cáo, slide thuyết trình và mẫu sản phẩm cho các cuộc họp với khách hàng.

  • The interior designer maintains a work basket for texture and color swatches, suggesting options for customized decor projects.

    Nhà thiết kế nội thất lưu trữ các mẫu kết cấu và màu sắc, gợi ý các lựa chọn cho các dự án trang trí tùy chỉnh.

  • The freelance writer> sets up a work basket for managing client projects that contains her writing pad, computer, style guide, and newspapers for research.

    Nhà văn tự do thiết lập một giỏ công việc để quản lý các dự án của khách hàng bao gồm sổ tay viết, máy tính, hướng dẫn về phong cách và báo chí để nghiên cứu.

  • The software engineer has compiled a work basket consisting of programming code, design sketches, and debugging tools.

    Kỹ sư phần mềm đã biên soạn một giỏ công việc bao gồm mã lập trình, bản phác thảo thiết kế và công cụ gỡ lỗi.

  • The gardener has stocked his work basket with pruning shears, gloves, and fertilizers, keeping it in his pickup truck.

    Người làm vườn đã chất đầy giỏ đựng đồ làm việc của mình bằng kéo cắt tỉa, găng tay và phân bón, cất giữ trong xe bán tải.

  • The soccer coach packs a work basket for team practices and games, holding spare training cones, water bottles, and team jerseys.

    Huấn luyện viên bóng đá chuẩn bị một giỏ đựng đồ dùng cho các buổi tập luyện và thi đấu của đội, đựng các nón tập luyện dự phòng, chai nước và áo đấu của đội.